A. composed
B. confident
C. excited
D. ready
Chọn đáp án D
Từ “poised” trong đoạn 3 gần nghĩa nhất với __________.
A. composed (dùng “be composed of”) /kəmˈpəʊzd/ (a): chiếm
B. confident /ˈkɑːnfɪdənt/ (a): tự tin
C. excited /ɪkˈsaɪtɪd/ (a): hào hứng
D. ready /ˈredi/ (a): sẵn sàng
=> Theo ngữ cảnh trong đoạn văn như sau:
“Since then the virus has raced around the globe. South Korea, which has reported nearly 8,000 cases, also appears poised to bring its outbreak under control with aggressive measures and widespread testing.”
(Kể từ đó, virus đã hoành hành trên toàn cầu. Hàn Quốc, quốc gia đã báo cáo gần 8.000 trường hợp, cũng sẵn sàng kiểm soát sự bùng phát của mình bằng các biện pháp tích cực và thử nghiệm rộng rãi.)
=> Ta có: poised /pɔɪzd/ (a): sẵn sàng để làm gì (be poised to do sth) ~ ready
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247