A. secure
B. security
C. securely
D. securities
Chọn đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. secure /sɪˈkjʊr/ (v/a): bảo vệ sự an toàn; an toàn, chắc chắn
B. security /sɪˈkjʊrəti/ (n): an ninh, sự an toàn
C. securely /sɪˈkjʊrli/ (adv): một cách an toàn
D. securities: danh từ số nhiều
=> Theo quy tắc, tính từ sẽ đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho nó. Tuy nhiên, nó chỉ theo quy tắc này khi danh từ đó mang tính chất của tính từ. Ở đây, “reasons” (lý do) không thể có tính chất là “secure” (an toàn) được nên không thể áp dụng quy tắc trên.
+ Do đó ở đây ta dùng cụm danh từ, với danh từ đứng trước chỉ mục đích cho danh từ đứng sau: for security reasons: vì những lý do an toàn, an ninh
Tạm dịch: Chúng tôi bị cấm không được bước vào những khu vực này vì những lý do an ninh.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247