A. rising
B. reducing
C. stabilizing
D. remaining
Chọn đáp án A
Từ “gouging” trong đoạn 4 có thể có nghĩa là _____________.
A. rise /raɪz/ (v): tăng lên
B. reduce /rɪˈduːs/ (v): giảm xuống
C. stabilize /ˈsteɪbəlaɪz/ (v): làm cho ổn định, không thể thay đổi
D. remain /rɪˈmeɪn/ (v): vẫn, giữ nguyên (không thay đổi)
=> Căn cứ trong ngữ cảnh câu chứa từ:
“In addition, the government has warned against panic buying and has taken action against businesses engaged in price gouging.” (Ngoài ra, chính phủ đã cảnh báo chống lại việc mua bán hoảng loạn và đã có những hành động chống lại các doanh nghiệp tham gia vào việc khoét giá (tăng giá một cách thiếu công bằng, hợp lý để chuộc lợi).)
=> Ta có: gouge /ɡaʊdʒ/ (v): tăng lên (giá cả) ~ rise
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247