A. reduced
B. deducted
C. deduced
D. distracted
Chọn đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. reduce /rɪˈdʒuːs/ (v): giảm
B. deduct /dɪˈdʌkt/ (v): khấu trừ, trừ đi (từ số tổng)
C. deduce /dɪˈdʒuːs/ (v): suy ra, suy diễn
D. distract/dɪˈstrækt/ (v): làm sao lãng
Tạm dịch: Nếu bạn bị bắt gian lận, bạn sẽ bị trừ một nửa tổng số điểm bài làm.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247