A. alternatively
B. consequently
C. additionally
D. frequently
Chọn đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. alternatively /ɒlˈtɜːnətɪvli/ (adv): cách khác, thay vào đó
B. consequently /ˈkɒnsɪkwəntli/ (adv): vì vậy, do đó
C. additionally /əˈdɪʃənəli/ (adv): ngoài ra
D. frequently /ˈfriːkwəntli/ (adv): thường xuyên
Tạm dịch: “These reports coincided with a trend away from the liberal arts. (3) ____________, students were choosing major fields designed to prepare them for specific jobs.”
(Những báo cáo này trùng hợp với một xu hướng đi từ nghệ thuật tự do. Thay vào đó, sinh viên đang chọn các lĩnh vực chính, cái mà được thiết kế để chuẩn bị cho các công việc cụ thể.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247