A. extend
B. expand
C. enlarge
D. broaden
Chọn đáp án A
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. extend /ɪkˈstend/ (v): kéo dài; mở rộng, làm tăng; cung cấp, đưa cho ai cái gì
B. expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng, trải ra (làm lớn hơn về kích cỡ, số lượng)
C. enlarge /ɪnˈlɑːdʒ/ (v): mở rộng, tăng lên (về kích thước trong không gian)
D. broaden /'brɔːdn/ (v): mở rộng, nới rộng, làm rộng ra (về chiều rộng)
=> Ta có cụm: Extend one’s sympathy/congratulations/thanks/gratitude/..... to sb for sth: muốn gửi gắm sự cảm thông/lời chúc mừng/lời cảm ơn/lòng biết ơn......đối với ai vì điều gì
Tạm dịch: Tôi muốn nhân cơ hội này để gửi gắm lòng biết ơn đối với sự ủng hộ trong suốt thời gian qua của bạn.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247