A. Look out
B. frightening
C. may injure
D. not play
Chọn đáp án B
Kiến thức về từ vựng
Ta có: - frightening: kinh khủng, làm khiếp sợ (tính từ đuôi –ing thường được dùng để chỉ đặc điểm của người/ vật)
- frightened: hoảng sợ, sợ hãi (tính từ đuôi –ed thường để chỉ tính chất, cảm giác, tâm trạng)
=> Xét vào nghĩa của câu: con ngựa có thể làm bạn bị thươngvì nó đang bị hoảng sợ nên phải dùng tính từ “frightened”.
-> Sửa: frightening -> frightened.
Tạm dịch: Coi chừng! Con ngựa đang hoảng sợ có thể làm bạn bị thương, vì vậy bạn không nên chơi gần nó.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247