A. running
B. stopping
C. taking part in
D. keeping on
Chọn đáp án C
Cụm từ “breaking into” trong đoạn văn cuối cùng gần nghĩa với ________ .
Xét các đáp án:
A. running: vận hành, chạy
B. stopping: dừng lại, chấm dứt
C. taking part in: tham gia vào
D. keeping on: tiếp tục
=> Theo ngữ cảnh trong đoạn văn:
“Whether you want to start a career in education, you’re interested in breaking into the marketing industry, or you’re passionate about IT – you don’t always need extensive experience or qualifications to start a career in your preferred sector.”
(Cho dù bạn muốn bắt đầu sự nghiệp trong lĩnh vực giáo dục, bạn quan tâm đến việc thâm nhập vào ngành tiếp thị hay bạn đam mê CNTT - bạn không phải lúc nào cũng cần có kinh nghiệm hoặc bằng cấp chuyên sâu để bắt đầu sự nghiệp trong lĩnh vực mình yêu thích.)
=> Ta có: Từ đồng nghĩa: breaking into: thâm nhập vào, bắt đầu làm gì = taking part in
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247