A. shortage
B. scarcity
C. deficiency
D. lack
Chọn đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. shortage /ˈʃɔː.tɪdʒ/ (n): sự thiếu hụt, không đủ cái gì cần thiết để dùng (chẳng hạn nhà cửa. thức ăn, nước)
B. scarcity /ˈskeə.sə.ti/ (n): sự khan hiếm (thời gian, nguồn lực,....)
C. deficiency /dɪˈfɪʃ.ən.si/ (n): sự thiếu, không đủ cái gì cần thiết (vitamin, protein, canxi)
D. lack + of sth (n.p): sự thiếu cái gì
+ Ta có cụm từ sau: Lack of interest: thiếu sự quan tâm
Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chuyến đi bị hủy bởi thiếu sự quan tâm ủng hộ của mọi người.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247