A. respected
B. respectable
C. respectful
D. respective
Chọn đáp án D
Kiến thức về từ loại
A. respect /rɪˈspekt/ (v): tôn trọng
B. respectable /rɪˈspektəbl/ (a): đáng kính, đáng trọng
C. respectful /rɪˈspektfl/ (a): thể hiện lòng thành kính (đối với ai)
D. respective /rɪˈspektɪv/ (a): tương ứng
Tạm dịch: Những chú chú và chủ nhân tương ứng của nó đứng đợi để xem ai sẽ là người chiến thắng trong chương trình thú cưng.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247