A. cleared out
B. cleared up
C. cleared off
D. cleared away
Chọn đáp án B
Kiến thức về cụm động từ
A. clear out (phr.v): dọn dẹp, làm sạch sẽ
B. clear up (phr.v): (thời tiết) sáng sủa, quang mây
clear sth up (phr.v): giải quyết, giải thích vấn đề gì
C. clear off (phr.v): chạy đi, bỏ trốn đi
D. clear away (phr.v): dỡ bỏ, vứt bỏ đi cái gì
Tạm dịch: Chúng tôi hi vọng vấn đề có thể được làm sáng tỏ/giải quyết bằng cách hợp tác cả hai bên lại để cùng thảo luận.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247