A. handle
B. remain
C. husband
D. shoulder
Chọn đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. handle /ˈhæn.dəl/ (v): luận giải, nghiên cứu, bàn về (một vấn đề), giải quyết (= deal with)
B. remain /rɪˈmeɪn/(v): còn lại, dư lại
C. husband /ˈhʌz.bənd/(v): bảo vệ, tiết kiệm (~ conserve)
D. shoulder /ˈʃəʊl.dər/ (v): đảm nhiệm, đảm trách
Tạm dịch: Các chính phủ đã thực hiện các biện pháp quyết liệt để bảo tồn khoáng sản và tài nguyên thiên nhiên cho các thế hệ tiếp theo của chúng ta.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247