Lập các phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử theo các sơ đồ dưới đây và xác định vai trò của từng chất trong phản ứng:
a) Na2SO3 + KMnO4 + H2O → Na2SO4 + MnO2 + KOH
b) FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)2 + H2O
c) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
d) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
e) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
g) Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
h) Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
Câu a:
3Na2SO3 + 2KMnO4 + H2O → 3Na2SO4 + MnO2 + KOH
Vậy Na2SO3 là chất khử; KMnO4 là chất oxi hóa và H2O là môi trường.
Câu b:
6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)2 + 7H2O
Vậy FeSO4 là chất khử; K2Cr2O7 là chất oxi hóa và H2SO4 là môi trường.
Câu c:
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Vậy chất khử là Cu, chất oxi hóa và môi trường là HNO3
Câu d:
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 2H2O
Vậy chất khử là Cu, chất oxi hóa và môi trường là HNO3
Câu e:
3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
Vậy chất khử là Fe3O4; chất oxi hóa và môi trường là HNO3
Câu g:
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Vậy chất khử là Fe; chất oxi hóa và môi trường là H2SO4
Câu h:
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
-- Mod Hóa Học 10
Copyright © 2021 HOCTAP247