Lấy ví dụ để chứng minh sự thích nghi của động vật không xương sống.
STT (1) | Tên động vật (2) | Môi trường sống (3) | Sự thích nghi | ||
Kiểu dinh dưỡng (4) | Kiểu di chuyển (5) | Kiểu hô hấp (6) | |||
1 | Trùng roi xanh | Ao, hồ | Tự dưỡng và dị dưỡng | Bằng roi | Khuếch tán qua màng cơ thể |
2 | Trùng biến hình | Ao, hồ | Dị dưỡng | Bằng chân giả | Khuếch tán qua màng cơ thể |
3 | Trùng đế giày | Nước bẩn (cống) | Dị dưỡng | Bằng lông bơi | Khuếch tán qua màng cơ thể |
4 | Hải quỳ | Đáy biển | Dị dưỡng | Sống cố định | Khuếch tán qua da |
5 | Sứa | Ở biển | Dị dưỡng | Bơi lội tự do | Khuếch tán qua da |
6 | Thủy tức | Ở nước ngọt | Dị dưỡng | Số cố định | Khuếch tán qua da |
7 | Sán dây | Kí sinh ở ruột người | Dị dưỡng | Di chuyển | Hô hấp yếm khí |
8 | Giun đũa | Kí sinh ở ruột người | Dị dưỡng | Bằng vận động cơ dọc, cơ thể | Hô hấp yếm khí |
-- Mod Sinh Học 7
Copyright © 2021 HOCTAP247