Nêu đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật ở đới lạnh và hoang mạc đới nóng. Giải thích?
Môi trường đới lạnh | Môi trường đới nóng | ||||
Những đặc điểm thích nghi | Giải thích vai trò của các đặc điểm thích nghi | Những đặc điểm thích nghi | Giải thích vai trò của các đặc điểm thích nghi | ||
Cấu tạo |
Bộ lông dày | Giữ nhiệt cho cơ thể |
Cấu tạo |
Chân dài | Vị trí cơ thể cao so với cát nóng, bước nhảy xa hạn chế ảnh hưởng của cát nóng |
Mỡ dưới dày | Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng chống rét | Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày | Không bị lún và đệm thịt chống nóng | ||
Lông màu trắng mùa đông | Dễ lẫn với tuyết che mắt kẻ thù | Bướu mỡ lạc đà. Màu lông giống màu cát | Nơi dự trữ mỡ (nước trao đổi chất) giống màu môi trường | ||
Tập tính |
Ngủ trong màu đông | Tiết kiệm năng lượng |
Tập tính |
Mỗi bước nhảy cao và xa | Hạn chế sự tiếp xúc với cát nóng |
Di cư về màu đông | Tránh rét, tìm nơi ấm áp | Di chuyển bằng cách quăng thân | Hạn chế sự tiếp xúc với cát nóng | ||
Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ | Thời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệt | Hoạt động vào ban đêm | Để tránh nóng ban ngày | ||
Có khả năng đi xa | Tìm nguồn nước phân bố rải rắc và rất xa nhau | ||||
Có khả năng nhin khát | Khí hậu quá khô, thời gian để tìm nước lâu | ||||
Chui rúc vào trong cát | Chống nóng |
-- Mod Sinh Học 7
Copyright © 2021 HOCTAP247