Tầm quan trọng của động vật đối với con người là gì?
Tầm quan trọng của động vật đối với con người
Tầm quan trọng | Tên động vật | ||
Động vật không xương sống | Động vật có xương sống | ||
Động vật có ích | Thực phẩm (vật nuôi, đặc sản) | Bào ngư, sò huyết, tôm hùm, cua bể, cà cuống | Gia súc, gia cầm (thịt, sữa), yến (tổ yến), baba |
Dược liệu | Ong (tổ ong, mật ong), bọ cạp | Tắc kè, rắn hổ mang, rắn ráo, rắn cạp nong (rượu ngâm, nọc rắn), hươu, nai, khỉ, hổ (cao) | |
Công nghệ (vật dụng, mĩ nghệ, hương liệu...) | Rệp cánh kiến (tổ cánh kiến), ốc xà cừ, trai ngọc, tắm, san hô | Hươu xạ (xạ hương), hổ (xương), đồi mồi, trâu, báo, công (da lông) | |
Nông nghiệp | Ong mắt đỏ, kiến vống, côn trùng ăn sâu, côn trùng thụ phấn, hoa | Trâu bò (sức kéo, xương làm phân bón), thằn lằn, ếch đồng, cá, ếch nhái, chim ăn sâu bọ (đấu tranh sinh học), rắn sọc dưa, cứ, mèo (diệt chuột) | |
Làm cảnh | Những động vật có hình thái lạ, đẹp (các loài sâu bọ), được dùng làm vật trang trí, làm cảnh | Chim cảnh (họa mi, yểng, sáo...), cá cảnh (cá vàng, cá kiến...)... | |
Vai trò trong tự nhiên | Giun đất (cày xới đất), sâu bọ thụ phấn hoa, sâu bọ đất làm nhỏ lá rụng. Trai sò, hầu, vẹm làm sạch môi trường | Chim thú phát tàn hạt cây rừng | |
Động vật có hại | Đối với nông nghiệp | Bướm sâu đục thân lúa, rầy xanh, sâu gai, mọt thóc, các loại ốc sên... | Lợn rừng (phá nương rẫy), cu gáy, gà rừng (ăn hạt), chuột... |
Đối với đời sống con người | Mối (xông gỗ, đục đe...), mọt (xông gỗ)... | Bồ nông (ăn cá), diều hâu (bắt gà, chim), chuột phá hại các vật dụng bằng gỗ, vải... | |
Đối với sức khỏe con người | Amip lị, ruồi txê (gây bệnh ngủ), chấy, rận, rệp, cái ghẻ, giun sán, gián, ốc mít, ốc tai (vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán) | Chuột, mèo, chó, gà... (mang mầm bệnh có hại)... |
-- Mod Sinh Học 7
Copyright © 2021 HOCTAP247