1. Listen and repeat the words in the box.
(Nghe và lặp lại những từ trong khung.)
Click tại đây để nghe:
a. wish b. fireworks c. furniture d. present e. shopping f. tree
g. flower h. relative i. pagoda j. calendar k. special food
Tạm dịch:
a. ao ước, ước muốn
b. pháo hoa
c. đồ nội thất
d. quà
e. mua sắm
f. cây
g. hoa
h. người thân, bà con họ hàng
i. chùa
j. lịch
k. đặc sản, món ăn đặc biệt
2 Work in groups. Label the pictures with the words in 1.
(Làm việc theo nhóm. Đặt tên những bức tranh với những từ trong phần 1 sao cho phù hợp.)
1 - b. fireworks 2 - i. pagoda 3 - d. present 4 - j. calendar
5 - f. tree 6 - g. flower 7 - h. relative 8 - e. shopping
9 - k. special food 10 - c. furniture 11 - a. wish
3. Match the verbs with the suitable nouns.
(Nối những động từ với danh từ thích hợp)
Hướng dẫn giải:
1. cook special food
2. go to a pagoda
3. give lucky money
4. visit relative
5. clean furniture
6. decorate our house
7. plant trees
8. make a wish
9. hang a calendar
10. watch fireworks
11. do the shopping
12. buy peach blossom
Tạm dịch:
1. nấu một món ăn đặc biệt
2. đi chùa
3. cho tiền lì xì
4. thăm người thân
5. lau chùi đồ đạc
6. trang trí nhà của chúng tôi
7. trồng cây
8. ước một điều ước
9. treo một cuốn lịch
10. xem pháo hoa
11. mua sắm
12. mua hoa đào
4 Write the phrases you have formed in 3. The first one is an example.
(Viết những cụm từ mà bạn đã tạo thành trong phần 3.)
Hướng dẫn giải:
1. make a wish
2. cook special food
3. go to a pagoda
4. decorate our house
5. plant trees
6. watch fireworks
7. hang a calendar
8. give lucky money
9. do the shopping
10. visit relative
11. buy peach blossom
12. clean furniture
Tạm dịch:
1. ước một điều ước
2. nấu một món ăn đặc biệt
3. đi chùa
4. trang trí nhà cửa chúng tôi
5. trồng cây
6. xem pháo hoa
7. treo một cuốn lịch
8. cho tiền lì xì
9. mua sắm
10. thăm người thân
11. mua hoa đào
12. lau chùi đồ đạc
5. Listen and repeat the words.
(Nghe và lặp lại các từ sau.)
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn giải:
celebrate, school, spring, blossoms, summer, rice, special.
celebrate, school, spring, blossoms, summer, rice, special.
6. Listen to the sentences and tick (√) which has /ʃ/ and which has /s/.
(Nghe các câu và chọn câu nào có /ʃ/ và câu nào có /s/.)
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
/ʃ/
/s/
1. Chúng tôi về nhà vào mỗi mùa hè.
√
2. Chúng ta nên rời khỏi sớm.
√
3. Tôi sẽ ước một điều ước.
√
4. Tôi đứng thứ hai trong lớp.
√
5. Mẹ tôi đi mua sắm mỗi ngày.
√
6. Đây là một khu vườn nhỏ.
√
7. Mùa xuân đang đến.
√
/ʃ/
/s/
1. Chúng tôi về nhà vào mỗi mùa hè.
√
2. Chúng ta nên rời khỏi sớm.
√
3. Tôi sẽ ước một điều ước.
√
4. Tôi đứng thứ hai trong lớp.
√
5. Mẹ tôi đi mua sắm mỗi ngày.
√
6. Đây là một khu vườn nhỏ.
√
7. Mùa xuân đang đến.
√
/ʃ/
/s/
1. Chúng tôi về nhà vào mỗi mùa hè.
√
2. Chúng ta nên rời khỏi sớm.
√
3. Tôi sẽ ước một điều ước.
√
4. Tôi đứng thứ hai trong lớp.
√
5. Mẹ tôi đi mua sắm mỗi ngày.
√
6. Đây là một khu vườn nhỏ.
√
7. Mùa xuân đang đến.
√
Mùa xuân đang đến!
Tết đang đến!
Cô ấy bán hoa đào.
Má cô ấy bừng sáng.
Mắt cô ấy cười.
Nụ cười cô ấy ngại ngùng.
Cô ấy bán hoa đào.
Copyright © 2021 HOCTAP247