Grammar: should and shouldn't (Ngữ pháp: nên và không nên)
1. Look at the pictures and complete the sentences with should or shouldn't.
(Nhìn vào bức tranh và hoàn thành các câu với “should” hay “shouldn’t”)
1. shouldn’t
2. should
3. shouldn’t
4. should
Tạm dịch:
1. Trẻ con không nên leo cây.
2. Chúng ta nên giúp người lớn tuổi.
3. Học sinh không nên gian lận trong thi cử.
4. Chúng ta nên lau dọn nhà cửa trước Tết.
2. At the TV studio, Phong sees these signs. Complete the sentences with should or shouldn't.
(Ở trường quay, Phong thấy những tấm bảng này. Hoàn thành các câu với “should/shouldn’t”.)
Hướng dẫn giải:
1. should
2. shouldn’t
3. should
4. shouldn’t
Tạm dịch:
1. Bạn nên giữ im lặng.
2. Bạn không nên ăn hoặc uống.
3. Bạn nên gõ cửa trước khi vào.
4. Bạn không nên chạy trong phòng thu.
3 Now look at these Tet activities. Tick (√) the activities children should do at Tet. Cross (X) the activities they shouldn't.
(Nhìn vào những hoạt động trong ngày Tết. Đánh dấu chọn (√) vào những hoạt động mà trẻ con nên làm (should) vào dịp Tết. Đánh chéo (x) vào những hành động mà chúng không nên làm (shouldn’t).)
Hướng dẫn giải:
1. √
2. x
3. √
4. x
5. x
6. √
7. x
8. x
Tạm dịch:
1. cư xử tốt
2. ăn nhiều đồ ngọt
3. trồng cây
4. làm bể đồ đạc
5. đi chơi với bạn
6. ước một điều ước
7. đánh nhau
8. chơi bài suốt đêm
4. Use the activities in 3, write down the sentences.
(Sử dụng những hoạt động trong phần 3, viết thành các câu.)
Hướng dẫn giải:
1. We should behave well.
2. We shouldn’t eat lots of sweets.
3. We should plant trees.
4. We shouldn’t break things.
5. Children shouldn’t go out with friends.
6. We should make a wish.
7. We shouldn’t fight.
8. We shouldn’t play cards all night.
Tạm dịch:
1. Chúng ta nên cư xử tốt lễ phép.
2. Chúng ta không nên ăn nhiều đồ ngọt.
3. Chúng ta nên trồng cây.
4. Chúng ta không nên làm bể đồ đạc.
5. Trẻ em khống nến đi chơi với bạn.
6. Chúng ta nền ước một điều ước.
7. Chúng ta không nên đánh nhau.
8. Chúng ta không nên chơi bài suốt đêm
Grammar: will and won't (will not) (Ngữ pháp : will và won't(will not))
1. Read Phong's letter to Tom.
(Đọc thư của Phong viết cho Tom.)
Tạm dịch:
Chào Tom,
Bạn khỏe không?
Tết đang đến.
Đây là dịp mừng năm mới của chúng mình.
Trước Tết, ba mình sẽ sơn lại nhà cửa. Mình sẽ đi mua sắm với mẹ. Chúng tôi sẽ không mua pháo hoa. Chúng tôi sẽ mua bao lì xì để đựng tiền lì xì và mua vài bộ quần áo mới. Vào dịp Tết, chúng tôi sẽ không mua bánh chưng. Mình sẽ giúp ba mẹ mình nấu bánh chưng trong một cái nồi lớn. Mình không thể đợi chờ được nữa!
Mình sẽ viết cho cậu sớm để kể cho cậu nghe nhiều hơn!
Phong
2. Use the information from the letter and write full sentences in the two columns.
(Sử dụng thông tin trong bức thư và viết những câu đầy đủ trong hai cột.)
Will
Won’t
1. My father will repaint our house.
2. I will go shopping with Mum.
3. We will buy red envelops for lucky money and some new clothes.
4. I will help my parents cook banh chung in a very big pot.
5. I’ll write again soon to tell you more.
7. We won’t buy banh chung.
Will
Won’t
1. My father will repaint our house.
2. I will go shopping with Mum.
3. We will buy red envelops for lucky money and some new clothes.
4. I will help my parents cook banh chung in a very big pot.
5. I’ll write again soon to tell you more.
7. We won’t buy banh chung.
Tạm dịch:
Will
Won’t
1. Cha tôi sẽ sơn lại ngôi nhà của chúng tôi.
2. Tôi sẽ đi mua sắm với mẹ.
3. Chúng tôi sẽ mua phong bì màu đỏ cho tiền may mắn và một số quần áo mới.
4. Tôi sẽ giúp bố mẹ nấu bánh chưng trong một cái nồi rất to.
5. Tôi sẽ viết lại sớm để cho bạn biết thêm.
6. Chúng tôi sẽ không mua pháo hoa.
7. Chúng tôi sẽ không mua bánh chưng.
Will
Won’t
1. Cha tôi sẽ sơn lại ngôi nhà của chúng tôi.
2. Tôi sẽ đi mua sắm với mẹ.
3. Chúng tôi sẽ mua phong bì màu đỏ cho tiền may mắn và một số quần áo mới.
4. Tôi sẽ giúp bố mẹ nấu bánh chưng trong một cái nồi rất to.
5. Tôi sẽ viết lại sớm để cho bạn biết thêm.
6. Chúng tôi sẽ không mua pháo hoa.
7. Chúng tôi sẽ không mua bánh chưng.
3. Phong is thinking about his Tet. Write sentences about what he will and won't do.
(Phong đang nghĩ vể ngày Tết của cậu ấy. Viết các câu vể những gì cậu ây sẽ làm và sẽ không làm.)
1. He will visit his relatives.
2. He will go out with friends.
3. He will get some lucky money.
4. He won’t give a present.
5. He won’t study.
Tạm dịch:
1. Cậu ấy sẽ viếng thăm họ hàng.
2. Cậu ấy sẽ ra ngoài chơi với bạn.
3. Cậu ấy sẽ nhận tiền lì xì.
4. Cậu ấy sẽ không tặng quà.
5. Cậu ấy sẽ không học.
Copyright © 2021 HOCTAP247