Trang chủ Lớp 7 Toán Lớp 7 SGK Cũ Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

Đề bài

Bài 1: Tính :

a) \({\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}} - {\left( { - {6 \over 7}} \right)^0} + {\left( { - {1 \over 2}} \right)^2}:2.\)

b) \(\left( {1000 - {1^3}} \right)\left( {1000 - {2^3}} \right)...\)\(\;\left( {1000 - {{50}^3}} \right).\)

Bài 2:  So sánh các số sau:

a) \({3^{200}}\) và \({2^{300}}.\)

b) \({9^{12}}\) và \({26^8}\).

Bài 3: Tìm x biết: \(\left( {\left| x \right| - {1 \over 8}} \right).{\left( { - {1 \over 8}} \right)^5} = {\left( { - {1 \over 8}} \right)^5}.\)

Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) \({\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}} - {\left( { - {6 \over 7}} \right)^0} + {\left( { - {1 \over 2}} \right)^2}:2 \)

\(= {1 \over {{1 \over 3}}} - 1 + {1 \over 4}:2\)

\( = 3 - 1 + {1 \over 8} = 2 + {1 \over 8} = {{17} \over 8}.\)

b) \(\left( {1000 - {1^3}} \right)\left( {1000 - {2^3}} \right)...\)\(\;\left( {1000 - {{50}^3}} \right)\)

\( = \left( {1000 - {1^3}} \right)\left( {1000 - {2^3}} \right)...\)\(\;\left( {1000 - {9^3}} \right)\left( {1000 - {{10}^3}} \right)...\)\(\;\left( {1000 - {{50}^3}} \right)\)

Trong tích này có thừa số \(\left( {1000 - {{10}^3}} \right) = 0.\)

Do đó tích trên bằng 0.

Bài 2:

a) \({3^{200}} = {\left( {{3^2}} \right)^{100}} = {9^{100}}\)

\({2^{300}} = {\left( {{2^3}} \right)^{100}} = {8^{100}} < {9^{100}}\). Do đó \({3^{200}}\) > \({2^{300}}.\)

b) \({9^{12}} = {\left( {{3^2}} \right)^{12}} = {3^{24}} = {\left( {{3^3}} \right)^8} = {27^8}\)\(\, > {26^8}\)

 Do đó \(({9^{12}}\)) > \({26^8}\).

Bài 3:

\(\left( {\left| x \right| - {1 \over 8}} \right).{\left( { - {1 \over 8}} \right)^5} = {\left( { - {1 \over 8}} \right)^5} \)

\(\Rightarrow \left| x \right| - {1 \over 8} = {\left( { - {1 \over 8}} \right)^7}:{\left( { - {1 \over 8}} \right)^5}\)

\( \Rightarrow \left| x \right| - {1 \over 8} = {\left( { - {1 \over 8}} \right)^2}\)

\(\Rightarrow \left| x \right| - {1 \over 8} = {1 \over {64}} \)

\(\Rightarrow \left| x \right| = {1 \over {64}} + {1 \over 8}\)

\( \Rightarrow \left| x \right| = {9 \over {64}} \)

\(\Rightarrow x = {9 \over {64}}\) hoặc \(x = {{ - 9} \over {64}}.\)

Copyright © 2021 HOCTAP247