Tóm tắt bài
1.8. Khung xương tế bào:
Bộ xương tế bào, bộ khung nâng đỡ của tế bào, cũng như mọi bào quan khác, nó nằm trong tế bào chất.
- Cấu tạo: Gồm hệ thống các vi ống, vi sợi và sợi trung gian.
- Chức năng: là giá đỡ cơ học cho tế bào, giữ cho tế bào động vật có hình dang ổn định, giúp các tế bào quan phân bố thêo trật tự xác định.
1.9. Màng sinh chất:
a. Cấu trúc của màng sinh chất:
- Mô hình khảm động của màng sinh chất do Singơ và Nicônson đề nghị năm 1972.
Quan điểm hiện nay về cấu trúc màng Màng sinh chất được cấu tạo bởi lớp kép lipid và protein, có thể là sợi, hình cầu, phân bố linh động ở các vị trí khác nhau
- Lớp phân tử kép lipid: gồm 2 lớp phân tử lipid áp sát nhau.
- Thành phần hóa học của màng lipid gồm có 2 loại: phospholipid và cholesterol
- Các phân tử phospholipid xếp xen kẽ với nhau, thay đổi vị trí cho nhau -> tính linh động của màng tế bào.
- Phospholipid là thành phần chính tạo nên lớp màng cơ bản của tế bào và là thành phần chính phụ trách sự vận chuyển thụ động vật chất qua màng
- Cholesterol: là loại phân tử lipid nằm xen kẽ các phospholipid và rải rác trong 2 lớp màng. Tỉ lệ cholesterol càng cao thì màng càng cứng và bớt tính linh động
- Các phân tử protein màng tế bào:
- Protein xuyên màng
- Protein ngoại vi
- Cacbohydrat màng tế bào: có mặt dưới dạng các olygosaccharide Áo tế bào (cell coat): gồm 3 thành phần: lipid màng, protein xuyên màng và protein ngoại vi cùng với cacbohydrat glycosyl hóa tạo nên một lớp bao phủ tế bào gọi là áo tế bào.
b. Chức năng của màng sinh chất:
- Chức năng bảo vệ Bảo vệ cơ học:
- Ngăn cách tế bào với môi trường bên ngoài
- Bảo vệ vật chất bên trong tế bào được ổn định
- Bảo vệ tế bào khỏi những tác động cơ học
- Bảo vệ về mặt sinh lý
- Điều hòa dòng trao đổi từ ngoài vào và từ trong ra
- Bắt giữ và đào thải kẻ thù xâm nhập vào tế bào
- Chức năng thông tin – miễn dịch
- Chức năng trao đổi chất
- Chức năng vận chuyển các chất qua màng
1.10. Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất:
a. Thành tế bào:
- Tế bào thực vật có thành tế bào là xenlulô
- Nấm: thành tế bào là kitin.
- Chức năng: quy định hình dạng và bảo vệ tế bào.
b. Chất nền ngoại bào:
- Cấu tạo: glicôprôtêin, các chất vô cơ, hữu cơ.
- Chức năng: giúp tế bào thu nhận thông tin.
2. Luyện tập Bài 10 Sinh học 10
Sau khi học xong bài này các em cần:
- Mô tả được cấu trúc và trình bày được chức năng của khung xương tế bào
- Mô tả được cấu trúc và trình bày được chức năng của màng sinh chất.
- Chứng minh được màng sinh chất có tính khảm động.
2.1. Trắc nghiệm
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 10 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
-
-
A.
Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin
-
B.
Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin
-
C.
Một lớp photphorit và không có prôtêin
-
D.
Hai lớp photphorit và không có prôtêin
-
-
A.
Axit ribônuclêic
-
B.
Axit đêôxiribônuclêic
-
C.
Cacbonhyđrat
-
D.
Axitphophoric
-
-
A.
Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào chất
-
B.
Vận chuyển các chất cho tế bào
-
C.
Tham gia quá trình tổng hợp Prôtêin
-
D.
Tiêu huỷ các tế bào già
Câu 2- Câu 5: Xem thêm phần trắc nghiệm để làm thử Online
2.2. Bài tập SGK và Nâng cao
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 10 Bài 10 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 34 trang 69 SBT Sinh học 10
Bài tập 35 trang 69 SBT Sinh học 10
Bài tập 39 trang 70 SBT Sinh học 10
Bài tập 49 trang 73 SBT Sinh học 10
Bài tập 50 trang 73 SBT Sinh học 10
Bài tập 52 trang 74 SBT Sinh học 10
Bài tập 53 trang 74 SBT Sinh học 10
Bài tập 57 trang 75 SBT Sinh học 10
Bài tập 1 trang 62 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 2 trang 62 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3 trang 62 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 4 trang 62 SGK Sinh học 10 NC
3. Hỏi đáp Bài 10 Chương 2 Sinh học 10
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!