Bảng 16.1. CƠ CẤU GDP CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 1991-2002 (Đơn vị: %)
Năm Cơ cấu |
1991 |
1993 |
1995 |
1997 |
1999 |
2001 |
2002 |
Tổng số |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
Nông, lâm, ngư |
40,5 |
29,9 |
27,2 |
25,8 |
25,4 |
23,3 |
23,0 |
Công nghiệp- xây dựng |
23,8 |
28,9 |
28,8 |
32,1 |
34,5 |
38,1 |
38,5 |
Dịch vụ |
35,7 |
41,2 |
44,0 |
42,1 |
40,1 |
38,6 |
38,5 |
(Biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991-2002)
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Địa lý 9 Bài 16 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 SGK trang 63 Địa lý 9
Bài tập 1 trang 41 SBT Địa lí 9
Bài tập 1 trang 22 Tập bản đồ Địa Lí 9
Bài tập 2 trang 22 Tập bản đồ Địa Lí 9
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Địa lí HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
Copyright © 2021 HOCTAP247