37648 : 4 = ?
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{37648}\\
{16}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
4\\
\hline
{9412}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,04\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,08\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0
\end{array}\)
37648 : 4 = ...
9 nhân 4 bằng 36 ; 37 trừ 36 bằng 1.
4 nhân 4 bằng 16 ; 16 trừ 16 bằng 0.
1 nhân 4 bằng 4 ; 4 trừ 4 bằng 0.
2 nhân 4 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0.
12485 : 3 = ?
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{12485}\\
{04}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
3\\
\hline
{4161}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,18\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,05\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2
\end{array}\)
12485 : 3 = ... (dư ...)
4 nhân 3 bằng 12 ; 12 trừ 12 bằng 0.
1 nhân 3 bằng 3 ; 4 trừ 3 bằng 1.
6 nhân 3 bằng 18 ; 18 trừ 18 bằng 0.
1 nhân 3 bằng 3 ; 5 trừ 3 bằng 2.
Bài 1: Tính
\(\begin{array}{*{20}{c}}
{84848}\\
{}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,4}\\
\hline
{}
\end{array}} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}
{24693}\\
{}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,3}\\
\hline
{}
\end{array}} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}
{23436}\\
{}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,3}\\
\hline
{}
\end{array}} \right.\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,\,\,\,\,\,84848}\\
{04}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
4\\
\hline
{21212}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,08\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,04\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,08\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,\,\,\,\,\,24693}\\
{\,\,\,\,\,\,06}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
3\\
\hline
{8231}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,09\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,03\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,\,\,\,\,\,23436}\\
{\,\,\,\,\,\,24}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
3\\
\hline
{7812}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,03\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,06\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0
\end{array}\)
Bài 2: Một cửa hàng có 36 550kg xi măng, đã bán \(\frac{1}{5}\) số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam xi măng ?
Hướng dẫn giải:
Có: 36 550kg
Đã bán: \(\frac{1}{5}\) số xi măng
Còn lại: ? kg.
- Khối lượng xi măng cửa hàng đã bán bằng 36 550kg chia 5.
- Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam xi măng bằng 36 550kg trừ đi khối lượng xi măng đã bán.
Bài giải
Cửa hàng đã bán số ki-lô-gam xi măng là:
36 550 : 5 = 7310 (kg)
Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam xi măng là:
36 550 – 7310 = 29240 (kg)
Đáp số: 29240kg.
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
a) 69218 – 26736 : 3
30507 + 27876 : 3
b) (35281 + 51645) : 2
(45405 – 8221) :4
Hướng dẫn giải:
69218 – 26736 : 3 = 69218 – 8912 = 60306
30507 + 27876 : 3 = 30507 + 9292 = 39799
(35281 + 51645) : 2 = 86926 : 2 = 43463
(45405 – 8221) : 4 = 37184 : 4 = 9296
Bài 4:
Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như sau :
Hãy xếp thành hình dưới đây :
Hướng dẫn giải:
Bài 1: Tính
\(\begin{array}{*{20}{c}}
{14729}\\
{}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,2}\\
\hline
{}
\end{array}} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}
{16538}\\
{}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,3}\\
\hline
{}
\end{array}} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}
{25295}\\
{}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,4}\\
\hline
{}
\end{array}} \right.\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,\,\,\,\,\,14729}\\
{\,\,\,\,\,\,07}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
2\\
\hline
{7364}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,09\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,\,\,\,\,\,16538}\\
{\,\,\,\,\,\,15}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
3\\
\hline
{5512}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,03\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,08\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,\,\,\,\,\,25295}\\
{\,\,\,\,\,\,12}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
4\\
\hline
{6323}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,09\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,15\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3
\end{array}\)
Bài 2: Có 10 250 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải ?
Hướng dẫn giải:
Tóm tắt
3m vải : Một bộ
10 250m vải : ? bộ và thừa ? m vải.
- Thực hiện phép chia số mét vải đã cho với 3m.
- Số bộ quần áo may được bằng thương của phép chia; số dư là số mét vải thừa.
Cách giải:
Ta có: 10 250 : 3 = 3416 (dư 2 )
Vậy 10 250m vải may được nhiều nhất 3416 bộ quần áo và còn thừa 2 m vải.
Đáp số: 3416 bộ quần áo và thừa 2m.
Bài 3: Số ?
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
Số dư |
15725 |
3 |
||
33272 |
4 |
||
42737 |
6 |
Hướng dẫn giải:
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
Số dư |
15725 |
3 |
5241 |
2 |
33272 |
4 |
8318 |
0 |
42737 |
6 |
7122 |
5 |
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HOCTAP247 sẽ sớm trả lời cho các em.
Copyright © 2021 HOCTAP247