Trang chủ Lớp 3 Toán Lớp 3 SGK Cũ Chương 4: Các Số Đến 100000 Chia số có năm chữ số với số có một chữ số

Chia số có năm chữ số với số có một chữ số

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

1.1. Kiến thức cần nhớ

37648 : 4 = ?

\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{37648}\\
{16}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
4\\
\hline
{9412}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,04\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,08\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0
\end{array}\)

37648 : 4 = ...

  • 37 chia 4 được 9, viết 9.

     9 nhân 4 bằng 36 ; 37 trừ 36 bằng 1.

  • Hạ 6, được 16 ; 16 chia 4 được 4, viết 4.

    4 nhân 4 bằng 16 ; 16 trừ 16 bằng 0.

  • Hạ 4 ; 4 chia 4 được 1, viết 1.

    1 nhân 4 bằng 4 ; 4 trừ 4 bằng 0.

  • Hạ 8 ; 8 chia 4 được 2, viết 2.

    2 nhân 4 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0.

12485 : 3 = ?

\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{12485}\\
{04}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
3\\
\hline
{4161}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,18\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,05\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2
\end{array}\)

12485 : 3 = ... (dư ...)

  • 12 chia 3 được 4, viết 4.

     4 nhân 3 bằng 12 ; 12 trừ 12 bằng 0.

  • Hạ 4 ; 4 chia 3 được 1, viết 1.

    1 nhân 3 bằng 3 ; 4 trừ 3 bằng 1.

  • Hạ 8, được 18 ; 18 chia 3 được 6, viết 6.

     6 nhân 3 bằng 18 ; 18 trừ 18 bằng 0.

  • Hạ 5 ; 5 chia 3 được 1, viết 1.

    1 nhân 3 bằng 3 ; 5 trừ 3 bằng 2.

1.2. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 163

Bài 1: Tính

\(\begin{array}{*{20}{c}}
{84848}\\
{}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,4}\\
\hline
{}
\end{array}} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}
{24693}\\
{}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,3}\\
\hline
{}
\end{array}} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}
{23436}\\
{}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,3}\\
\hline
{}
\end{array}} \right.\)

Hướng dẫn giải:

  • Thực hiện phép chia lần lượt từ trái sang phải.

\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,\,\,\,\,\,84848}\\
{04}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
4\\
\hline
{21212}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,08\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,04\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,08\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0
\end{array}\)                    \(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,\,\,\,\,\,24693}\\
{\,\,\,\,\,\,06}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
3\\
\hline
{8231}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,09\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,03\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0
\end{array}\)                      \(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,\,\,\,\,\,23436}\\
{\,\,\,\,\,\,24}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
3\\
\hline
{7812}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,03\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,06\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0
\end{array}\)

Bài 2: Một cửa hàng có 36 550kg xi măng, đã bán \(\frac{1}{5}\) số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam xi măng ?

Hướng dẫn giải:

Có: 36 550kg

Đã bán: \(\frac{1}{5}\) số xi măng

Còn lại: ? kg.

- Khối lượng xi măng cửa hàng đã bán bằng 36 550kg chia 5.

- Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam xi măng bằng 36 550kg trừ đi khối lượng xi măng đã bán.

Bài giải

Cửa hàng đã bán số ki-lô-gam xi măng là:

36 550 : 5 = 7310 (kg)

Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam xi măng là:

36 550 – 7310 = 29240 (kg)

Đáp số: 29240kg.

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức

a) 69218 – 26736 : 3

    30507 + 27876 : 3

b) (35281 + 51645) : 2

    (45405 – 8221) :4

Hướng dẫn giải:

  • Biểu thức có chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì tính theo thứ tự phép tính nhân, chia trước; cộng, trừ sau.
  • Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

69218 – 26736 : 3 = 69218 – 8912 = 60306

30507 + 27876 : 3 = 30507 + 9292 = 39799

(35281 + 51645) : 2 = 86926 : 2 = 43463

(45405 – 8221) : 4 = 37184 : 4 = 9296

Bài 4:

Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như sau :

Hãy xếp thành hình dưới đây :

Hướng dẫn giải:

  • Chia hình cần tạo thành các hình tam giác nhỏ đã cho.

1.3. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 164

Bài 1: Tính

 \(\begin{array}{*{20}{c}}
{14729}\\
{}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,2}\\
\hline
{}
\end{array}} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}
{16538}\\
{}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,3}\\
\hline
{}
\end{array}} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}
{25295}\\
{}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,4}\\
\hline
{}
\end{array}} \right.\)

Hướng dẫn giải:

  • Thực hiện phép chia các số theo thứ tự từ trái sang phải. 

\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,\,\,\,\,\,14729}\\
{\,\,\,\,\,\,07}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
2\\
\hline
{7364}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,09\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1
\end{array}\)                        \(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,\,\,\,\,\,16538}\\
{\,\,\,\,\,\,15}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
3\\
\hline
{5512}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,03\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,08\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2
\end{array}\)                         \(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,\,\,\,\,\,25295}\\
{\,\,\,\,\,\,12}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
4\\
\hline
{6323}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,09\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,15\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3
\end{array}\)

Bài 2: Có 10 250 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải ?

Hướng dẫn giải:

Tóm tắt

3m vải : Một bộ

10 250m vải : ? bộ và thừa ? m vải.

- Thực hiện phép chia số mét vải đã cho với 3m.

- Số bộ quần áo may được bằng thương của phép chia; số dư là số mét vải thừa.

Cách giải:

Ta có: 10 250 : 3 = 3416 (dư 2 )

Vậy 10 250m vải may được nhiều nhất 3416 bộ quần áo và còn thừa 2 m vải.

Đáp số: 3416 bộ quần áo và thừa 2m.

Bài 3: Số ?

Số bị chia

Số chia

Thương

Số dư

15725

3

   

33272

4

   

42737

6

   

Hướng dẫn giải:

  • Lấy giá trị của số bị chia chia cho số chia rồi điền giá trị của thương và số dư vào ô trống.

Số bị chia

Số chia

Thương

Số dư

15725

3

5241

2

33272

4

8318

0

42737

6

7122

5

 

Hỏi đáp về Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số

Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HOCTAP247 sẽ sớm trả lời cho các em. 

Copyright © 2021 HOCTAP247