Tóm tắt bài
1.1. Công cụ sản xuất được cải tiến như thế nào?
- Địa bàn cư trú: mở rộng xuống đồng bằng.
- Cách đây 4000 - 3500 năm ở Phùng Nguyên, Hoa Lộc, Lung Leng đã phát hiện ra những rìu đá có vai mài rộng ra hai mặt hình dáng cân xứng, đồ trang sức, đồ gốm có in hoa văn.
(Công cụ sản xuất)
1.2. Thuật luyện kim đã được phát minh như thế nào?
- Cuộc sống định cư, con người phải cải tiến công cụ sản xuất.
- Nhờ nghề làm gốm đã phát minh ra thuật luyện kim.
- Di chỉ: cục đồng, dây đồng, xỉ đồng ở Phùng Nguyên, Hoa Lộc.
- Ý nghĩa:Thuật luyện kim ra đời góp phần cải tiến một bước lớn trong chế tác công cụ và làm tăng năng suất lao động.
(Cục đồng, xỉ đồng ở Phùng Nguyên, Hoa Lộc.)
1.3. Nghề nông lúa nước ra đời ở đâu và trong điều kiện nào?
- Việt Nam là quê hương của cây lúa hoang.
- Di chỉ: lưỡi cuốc đá, gạo cháy ở Phùng Nguyên, Hoa Lộc.
- Như vậy nghề nông trồng lúa nước ra đời ở đồng bằng ven sông - lúa là cây lương thực chính.
- Nghề nông trồng lúa nước giúp con người chủ động hơn trong trồng trọt và tích lũy lương thực.
(Hạt gạo Phùng Nguyên)
1.4. Ý nghĩa của 2 phát minh lớn tạo ra bước chuyển biến lớn trong đời sống kinh tế của cư dân cổ ở Việt Nam
- Thuật luyện kim: năng suất lao động tăng, của cải dồi dào, cuộc sống ổn định.
- Nghề nông trồng lúa nước giúp con người chủ động hơn trong trồng trọt và tích lũy lương thực.
- Nghề nông trồng lúa nước và thuật luyện kim sớm xuất hiện góp phần ổn định và nâng cao dần cuộc sống của các cư dân cổ trên đất nước ta.
(Đồ trang sức, các hoa văn trang trí)
2. Luyện tập và củng cố
Qua bài học này các em cần nắm được nội dung kiến thức sau:
- Công cụ sản xuất được cải tiến như thế nào?
- Thuật luyện kim đã được phát minh như thế nào?
- Nghề nông lúa nước ra đời ở đâu và trong điều kiện nào?
- Ý nghĩa của 2 phát minh lớn tạo ra bước chuyển biến lớn trong đời sống kinh tế của cư dân cổ ở Việt Nam.
2.1. Trắc nghiệm
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Lịch sử 6 Bài 10 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
-
-
A.
4000 - 3500
-
B.
4000
-
C.
3500
-
D.
4000 - 3000
-
-
A.
Lúa nước
-
B.
Làm gốm
-
C.
Chăn nuôi
-
D.
Làm đồ trang sức
Câu 3 - Câu 5: Xem thêm phần trắc nghiệm để làm thử Online
2.2. Bài tập SGK
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Lịch sử 6 Bài 10 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 2 trang 32 SGK Lịch sử 6
Bài tập 3 trang 32 SGK Lịch sử 6
Bài tập 1.1 trang 31 SBT Lịch Sử 6
Bài tập 1.2 trang 31 SBT Lịch Sử 6
Bài tập 1.3 trang 31 SBT Lịch Sử 6
Bài tập 1.4 trang 31 SBT Lịch Sử 6
Bài tập 1.5 trang 32 SBT Lịch Sử 6
Bài tập 2 trang 32 SBT Lịch Sử 6
Bài tập 3 trang 32 SBT Lịch Sử 6
Bài tập 4 trang 32 SBT Lịch Sử 6
Bài tập 5 trang 33 SBT Lịch Sử 6
Bài tập 6 trang 33 SBT Lịch Sử 6
3. Hỏi đáp Bài 10 Lịch sử 6
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Lịch sử HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!