CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG (phần tiếng việt)
Đoạn trích (a) | Đoan trích (b) | Đoan trích (c) | |||
Địa phuơng | Toàn dân | Địa phương | Toàn dân | Địa phương | Toàn dân |
Thẹo | Sẹo | Má | Me | Lui cui | Lúi hủi |
Lập bập | Lắp bắp | Kêu | Gọi | Nhắm | Cho là |
Ba | BỐ. cha | Đâm | Trứ thành |
|
|
| Đùa bếp | ĐQa cả |
| ||
(nói) trổng | (nói) trống không |
| |||
Vô | Vào |
2. a) kêu: từ toàn dân; có thể thay bằng nôi to.
b) kêu: từ địa phương; tương dương từ toàn dân gọi.
3. Các từ địa phương trong hai câu dô là:
4. GV tổ chức HS thực hiện bài tập này theo hướng dổn.
5*. Đối với (a); Không. Vì bé Thu chưa có dịp giao tiếp rộng rãi ra bên ngoài địa phương của mình.
Đối với (b): Trong lời kể tác giả vẫn dùng một số từ ngữ địa phương dễ hiểu để nêu sắc thái của vùng đất nơi việc được kể diễn ra. Tuy nhiên tác giá có chủ định không dùng quá nhiều từ ngữ địa phương để khỏi gẫy khó hiểu cho người độc không phải là người địa phương đó. (Xem thêm)
Copyright © 2021 HOCTAP247