Đọc trị số của các điện trở cùng loại như hình 10.4a có trong bộ dụng cụ thí nghiệm.
Bảng 1: Trị số của điện trở được quy định theo các vòng màu
Thứ nhất (vòng 1)
Thứ 2 (vòng 2)
Thứ 3 (vòng 3)
Thứ tư (vòng 4)
Đen
0
0
x1 Ω
0
Nâu
1
1
x10 Ω
± 1%
Đỏ
2
2
x102Ω
± 2%
Da cam
3
3
x103 Ω
Vàng
4
4
x104 Ω
Lục
5
5
x105 Ω
Lam
6
6
x106 Ω
Tím
7
7
x107 Ω
Xám
8
8
x108 Ω
Trắng
9
9
Vàng ánh kim
x0,1 Ω
± 5%
Bạc
x0,01 Ω
± 10%
Thứ nhất (vòng 1)
Thứ 2 (vòng 2)
Thứ 3 (vòng 3)
Thứ tư (vòng 4)
Đen
0
0
x1 Ω
0
Nâu
1
1
x10 Ω
± 1%
Đỏ
2
2
x102Ω
± 2%
Da cam
3
3
x103 Ω
Vàng
4
4
x104 Ω
Lục
5
5
x105 Ω
Lam
6
6
x106 Ω
Tím
7
7
x107 Ω
Xám
8
8
x108 Ω
Trắng
9
9
Vàng ánh kim
x0,1 Ω
± 5%
Bạc
x0,01 Ω
± 10%
Màu của vòng 1 và của vòng 2 cho hai số đầu của trị số điện trở, màu của vòng 3 cho luỹ thừa của 10 nhân với hai số đầu đã xác định trên đây. Vòng 4 cho trị số của sai số.
Ví dụ: Vòng 1 màu đỏ tương ứng với số 2 cho trong bảng trên, vòng 2 màu lục tương ứng với số 5, vòng 3 màu tím tương ứng với x107 Ω. Như vậy, trị số điện trở với 3 vòng màu đỏ, lục, tím là: 25.107 Ω = 250.106 Ω = 250 MΩ.
Lời giải chi tiết
Dựa vào bảng số 1, em hãy đọc trị số điện trở kĩ thuật cùng loại có trong bộ dụng cụ thí nghiệm.
Copyright © 2021 HOCTAP247