Lớp
Tần số
[27,5; 32,5]
18
[32,5; 37,5]
76
[37,5; 42,5]
200
[42,5; 47,5]
100
[47,5; 52,5]
6
N = 400
Lớp
Tần số
[27,5; 32,5]
18
[32,5; 37,5]
76
[37,5; 42,5]
200
[42,5; 47,5]
100
[47,5; 52,5]
6
N = 400
a) Tính số trung bình
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
Ta có bảng sau:
Lớp
Giá trị đại diện
Tần số
[27,5; 32,5]
30
18
[32,5; 37,5]
35
76
[37,5; 42,5]
40
200
[42,5; 47,5]
45
100
[47,5; 52,5]
50
6
N = 400
Lớp
Giá trị đại diện
Tần số
[27,5; 32,5]
30
18
[32,5; 37,5]
35
76
[37,5; 42,5]
40
200
[42,5; 47,5]
45
100
[47,5; 52,5]
50
6
N = 400
a) \(\overline x \approx 40g\)
b) s2 ≈ 17
s ≈ 4,12g
Copyright © 2021 HOCTAP247