academic (adj) [,ækə'demik] có tính học thuật
campaign (n) [kæm'pein] chiến dịch
cheat (v) [t∫i:t] gian lận
consult (v) [kən'sʌlt] hỏi ý kiến
decline (v) [di'klain] suy giảm
decrease (v) ['di:kri:s] giảm
effective (adj) [i'fektiv] hiệu quả
encourage (v) [in'kʌridʒ] khuyến khích
enforce (v) [in'fɔ:s] bắt tuân theo
eradicate (v) [i'rædikeit] xóa bỏ
ethnic minority (n) ['eθnik mai'nɔriti] dân tộc thiểu số
fight (against) (n) [fait ə'geinst] cuộc chiến, chống lại
goal (n) mục tiêu, mục đích
highlands (n) ['hailænd] cao nguyên
honorable (adj) ['ɔnərəbl] vinh dự
illiteracy (n) [i'litərəsi] mù chữ
lifeguard (n) ['laifgɑ:d] người cứu đắm
literate (adj) ['litərit] biết đọc, viết
low-income (adj) [lou 'iηkʌm] thu nhập thấp
maturity (n) [mə'tjuəriti] sự trưởng thành
mature (adj) [mə'tjuə] trưởng thành
motivate (v) ['moutiveit] thúc đẩy
performance (n) [pə'fɔ:məns] sự thể hiện, thành tích
promotion (n) [prə'mou∫n] khuyến khích
rate (n) [reit] tỉ lệ
realistic (adj) [riə'listik] thực tế
reduce (v) [ri'dju:s] làm giảm
regulation (n) [,regju'lei∫n] qui định
relevant (adj) ['reləvənt] liên quan
rise (n) [raiz] sự gia tăng
self-respect (n) [,self ri'spekt] lòng tự trọng
shore (n) [∫ɔ:] bờ
shortage (n) ['∫ɔ:tidʒ] sự thiếu hụt
society (n) [sə'saiəti] xã hội
strategy (n) ['strætədʒi] chiến lược
strength (n) ['streηθ] điểm mạnh
strict (adj) [strikt] nghiêm khắc
survey (n) ['sə:vei] cuộc khảo sát
tutoring (adj) ['tju:tərin] phụ đạo
universalisation (n) [,ju:ni'və:səlaizeiʃn] phổ cập
weakness (n) ['wi:knis] điểm yếu
Complete the sentences with the correct forms of the words from the box.
eradicate literate educate promote effect
honour volunteer provide participate mature
1. We were very pleased with the high level of .............. in the charity events.
2. Humour is often far more .............. than shouting.
3. I can see an increasing .............. in how she understands the world.
4. They started a campaign for illiteracy ..............in the summer of 2000.
5. I am deeply .............. to be invited to this momentous occasion.
6. We congratulate James on his well-deserved .............. to Chief Executive.
7. All the children are tested in basic ...............
8. Did he do it .............., or did you make him?
9. The Red Cross is in charge of .............. of emergency relief.
10. We found the program .............. and informative.
Key
1. We were very pleased with the high level of participation in the charity events.
2. Humour is often far more effective than shouting.
3. I can see an increasing maturity in how she understands the world.
4. They started a campaign for illiteracy eradication in the summer of 2000.
5. I am deeply honoured to be invited to this momentous occasion.
6. We congratulate James on his well-deserved promotion to Chief Executive.
7. All the children are tested in basic literacy.
8. Did he do it voluntarily, or did you make him?
9. The Red Cross is in charge of provision of emergency relief.
10. We found the program educational and informative.
Trên đây là bài học Vocabulary Unit 5 lớp 11 - Illiteracy, để củng cố nội dung bài học mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 5 lớp 11 Vocabulary
People judged to be functionaIly ______ lack the basic reading and writing skills.
The government has launched a ______ aimed at educating young people about the dangers of drugs.
Câu 2 - Câu 10: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và làm bài tập có điểm nào thắc mắc các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247