Training (n) ['treiniη] đào tạo
Marry ['mæri] (v) to sb: kết hôn với ai đó
General education ['dʒenərəl ,edju:'kei∫n]: giáo dục phổ thông
Strong-willed (adj) ['strɔη'wild]: ý chí mạnh mẽ
Ambitious (adj) [æm'bi∫əs]: khát vọng lớn
Local (adj) ['loukəl]: địa phương
Hard-working (adj) ['hɑ:d'wə:kiη]: chăm chỉ
As + noun: với tư cách, là
Intelligent (adj) [in'telidʒənt] thông minh
Brilliant (adj) ['briljənt] sáng láng
Humane (adj) [hju:'mein]: nhân đạo
Mature (adj) [mə'tjuə]: chín chắn, trưởng thành
Harbour (v) ['hɑ:bə] nuôi dưỡng (trong tâm trí)
Background (n) ['bækgraund]: bối cảnh
Career (n) [kə'riə]: sự nghiệp
Abroad (adv) [ə'brɔ:d]: nước ngoài
Private tutor(n) ['praivit 'tju:tə]: gia sư
Interrupt (v) [,intə'rʌpt]: gián đọan
Primary school: trường tiểu học (từ lớp 1-5)
Secondary school (n) Trường trung học (từ lớp 6-12)
Realise (v) ['riəlaiz]: thực hiện
Schoolwork (n): công việc ở trường
A degree [di'gri:] in Physics: bằng cử nhân ngành vật lý
Favorite (adj) ['feivərit]: ưa thích
With flying['flaiiη] colours: xuất sắc,hạng ưu
Foreign ['fɔrin] language: môn ngọai ngữ
Go (v) on to: tiếp tục
Architecture (n) ['ɑ:kitekt∫ə]: kiến trúc
From then on: từ đó trở đi
Businessman (n): nam thương nhân
Businesswoman (n) ['bizniswumən]: nữ thương nhân
A PhD [,pi: eit∫ 'di:]: bằng tiến sĩ
Tragic (adj) ['trædʒik]: bi thảm
Engineer(n): [,endʒi'niə]: kĩ sư
Take (v) [teik] up: tiếp nhận
Office worker (n) ['ɔfis 'wə:k]: nhân viên văn phòng
Take-took-taken (v): cầm, giữ
Worker (n) ['wə:kə]: công nhân
Obtain (v): [əb'tein] giành được, nhận
to be retired (v) [ri'taiəd]: nghỉ hưu
Professor(n) [prə'fesə]: giáo sư
Soon (adv) [su:n]: không lâu, sớm
To be awarded [ə,wɔ:'did]: được trao giải
Determine (v): [di'tə:min]: xác định
Joy (n) [dʒɔi]: niềm vui
Ease (v) [i:z]: giảm nhẹ, vơi bớt
Founding (n) ['faundliη]: sự thành lập
Humanitarian (adj) [hju:,mæni'teəriən]: nhân đạo
Hobby (n) ['hɔbi]: sở thích riêng
Appearance (n) [ə'piərəns]: vẻ bên ngoài
Greeting (n) ['gri:tiη]: lời chào hỏi ai
Family (n) ['fæmili]: gia đình
Education (n) [,edju:'kei∫n]: sự giáo dục
Dislike (v) [dis'laik]: không thích
Home (n) [houm]: nhà, chỗ ở
Parents (n) ['peərənt]: cha mẹ
Brother ['brʌđə]/sister ['sistə](n): anh, chị em
Experience (n) [iks'piəriəns]: điều đã trải qua
Come true [tru:]: thành sự thật
Come [kʌm]-came-come (v): đi, đến
Olympic champion (n): nhà vô địch Olympic
Sports teacher (n): giáo viên thể dục
Teacher’s diploma [di'ploumə]: (chứng chỉ giáo viên)
Love story (n): chuyện tình cảm
Keep [ki:p] in the mind: giữ trong đầu/ suy nghĩ
Romantic (adj): lãng mạn
Keep-kept-kept (v): giữ, giữ lại
Congratulations [kən,grætju'lei∫n] (n): chúc mùng!
Very well, with a very high mark [mɑ:k]: (rất tốt,với điểm/ thứ hạng rất cao)
Reader (n) ['ri:də]: bạn đọc
First of all: trước hết
Make less severe [les si'viə]: (làm cho bớt nghiêm trọng)
Join (v) [dʒɔin]: tham gia
Alone (adj): một mình
C.V (curriculum vitae) (n): bản sơ yếu lí lịch
Past (adj) [pɑ:st]: thuộc về quá khứ
Attend (v) [ə'tend]: tham dự, có mặt
Previous (adj) ['pri:viəs]: trước đây
Tourist guide (n): hướng dẫn viên du lịch
Telephonist (n) [ti'lefənist]: người trực điện thoại
Cue (n) [kju:]: gợi ý
Travel agency (n) ['trævl'eidʒənsi]: văn phòng du lịch
Quit (v) [kwit]: bỏ việc
Unemployed (adj) [,ʌnim'plɔid]: thất nghiệp
To get angry ['æηgri] with somebody: giận giữ
Turn off (v): khóa, tắt
Gas stove (n)['gæs: stouv]: lò ga
To return home (exp.): trở về nhà
Mess (n) [mes]: tình trạng bừa bộn
Terrible (adj) ['terəbl]: khủng khiếp
Seldom (adv) ['seldəm]: hiếm khi
Climb [klaim] into (v): leo vào
Thief (n) [θi:f]: kẻ trộm
Parrot (n) ['pærət]: con vẹt
Turn on (v): bật, mở
Torch (n) ['tɔ:t∫]: đèn Pin
Go back to sleep [sli:p](exp.): ngủ lại
Sleep-slept-slept (v): ngủ
Choose the correct words to complete the sentences
1/ Sam didn't get much formal _______.
A. school B. schooling C. schooldays D. schoolgirl
2/ Wow! What a _______ your sister is! I couldn't get off the phone!
A. talk B. talking C. talker D. talkative
3/ He'll be remembered both as a brilliant footballer and as a true _______.
A. sport B. sporting C. sportsman D. sports car
4/ This season's _______ include five new plays and several concerts of Chinese and Indian music.
A. entertainments B. entertainer
C. to entertain D. entertaining
5/ She was a _______ child, happiest when reading.
A. study B. studied C. studious D. studiously
6/ She seems to have spent all her life studying in _______ establishments.
A. education B. educate C. educated D. educational
7/ Space travel is one of the marvels/wonders of modern _______.
A. science B. scientific C. scientifically D. scientist
8/ My computer makes a _______ low buzzing noise.
A. continue B. continued C. continuing D. continuous
9/ All her life she had a _______ trust in other people.
A. child B. childlike C. childish D. childless
10/ After he had spoken, a _______ silence fell on the room.
A. die B. death C. deathly D. deathless
Key
1/ B. schooling ; 2/ C. talker ; 3/ C. sportsman
4/ A. entertainments ; 5/ C. studious ; 6/ D. educational
7/ A. science ; 8/ D. continuous ; 9/ B. childlike
10/ C. deathly
Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 3 Tiếng Anh Lớp 10, để kiểm tra từ vựng các em có thể tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 3 lớp 10 Vocabulary do HOCTAP247 sưu tầm và biên soạn.
Read the passage and do the tasks that follow.
She received a general education in local schools and some scientific training from her father.
Câu 4 - Câu 8: Xem trắc nghiệm để thi online.
Trong quá trình học bài và thực hành bài tập có điều gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247