Unit 9 lớp 9 Vocabulary - Từ vựng Natural Disasters

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

Từ Vựng Unit 9 Lớp 9

disaster (n): thảm họa

  • disastrous (adj): thảm khốc

natural disaster (n): thiên tai

snowstorm (n): bão tuyết

earthquake (n): động đất

volcano (n): núi lửa

  • volcanic (adj): thuộc về núi lửa

typhoon (n): bão nhiệt đới

weather forecast (n): dự báo thời tiết

turn up (v): vặn lớn

turn down (v): vặn nhỏ

volume (n): âm lượng

temperature (n): nhiệt độ

thunderstorm (n): bão có sấm sét

south-central (adj): nam trung bộ

experience (v): trải qua

highland (n): cao nguyên

prepare for (v): chuẩn bị cho

laugh at (v): cười nhạo, chế nhạo

just in case: nếu tình cờ xảy ra

canned food: thức ăn đóng hộp

candle (n): nến

match (n): diêm quẹt

ladder (n): cái thang

blanket (n): chăn mền

bucket (n): cái xô

power cut (v): cúp điện

Pacific Rim: vành đai lửa Thái Bình Dương

tidal wave / tsunami: sóng thần

abrupt (adj): thình lình

shift (n): sự chuyển dịch

underwater (adj): ở dưới nước

movement (n): sự chuyển động

hurricane (n): bão

cyclone (n): cơn lốc

erupt (v): phun

  • eruption (n): sự phun trào

predict (v): đoán trước

  • prediction (n): sự đoán trước

tornado (n): bão xoáy

funnel-shaped (adj): có hình phễu

suck up (v): hút

path (n): đường đi

baby carriage (n): xe nôi

Complete the sentence with the correct form or tense of the verb from the box.

expect   save   predict   hit    damage

strike    collapse    erupt   warm   shelter

 

1. A fierce storm _______ the west coast of Florida early this morning.

2. We are going to the mountains, so we ____ good weather this weekend.

3. They ____ from the rain in an old barn last night.

4. Forty six people _______ from drowning in the shipwreck.

5. Travel agents _____ tourists about the dangers of crime in holiday resort recently.

6. The weather bureau ______ thunderstorm over the central highlands.

7. Crops ______ badly by the severe storm two months ago.

8. It’s many years since Mount Vesuvius last ______.

9. Their house _____ by lightning during the storm.

10. If a building _______, it suddenly falls down.

Key

1. hit

2. expect

3. sheltered

4. were saved

5. have warned

6. predicted

7. were damaged

8. erupted

9. was struck

10. collapses

Bài tập trắc nghiệm Vocabulary Unit 9 Lớp 9

Trên đây là nội dung bài học Unit 9 Tiếng Anh lớp 9 phần Vocabulary, để mở rộng vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 9 lớp 9 Vocabulary

Câu 2 - Câu 15: Xem trắc nghiệm để thi online

Trong quá trình học bài và thực hành trắc nghiệm có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!

Copyright © 2021 HOCTAP247