Unit 7 lớp 8 Language Focus - Ngữ pháp My neighborhood

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

1. Grammar Language Focus Unit 7 Lớp 8

1.1. The present perfect tense (thì hiện tại hoàn thành)

a.1. Form

  • Thì hiện tại hoàn thành đc thành lập của trợ động từ Have và quá khứ phân từ (past participle) của động từ chính.

S + has/have + p.p(past participle)

  • I like this film. I have seen it many times.

a.2. Use

Thì hiện tại hoàn thành dùng xác định để diễn tả

  • Hàng động xảy ra trong wá khứ không xác định thời gian
    • I have meet that man but I can't remember his name.
  • Hành động vừa xảy ra: với phó từ just (mới vừa), lately, recently (mới đây)
    • He has just gone out.
  • Hành động lặp lại hay thói quen với các phó từ always, often, frequently và các nhóm từ three/ four/several times.
    • She has always worked hard.
  • Mối liên hệ của quá khứ với hiện tại bằng các nhóm từ phó từ như: before, so far, up till now, up to the present, ever (trong câu hỏi), not... ever/ never, yet, not... yet, already..
    • Lan hasn't appeared on TV before.
  • Hành động xảy ra trong quá khứ còn tiếp tục đến hiện tại với since và for.

* For + khoảng thời gian: trong...

Ex: We have lived in HCM city for 10 years.

* Since + điểm thời gian : từ...

Ex: We have lived in HCM city since 1994.

1.2. To show similarity and differentce (diễn tả sự tuơng đồng và khác biệt)

b.1. So sánh bằng tính từ và giới từ

  • Câu xác định

S + verd + as + adj/ adv + as + Noun.

  • Tom is 8 years old.Mary is 8 years old.

=> Tom is as old as Mary.

  • Câu phủ định

S + V(not) + so/as + adj/adv + as + N.

  • He doesn't swim as/ so well as his brother.

b.2. Structures with like (giống); the same as (tương tự); different from (khác với)

  • Tom looks like his father.
  • Her dress is the same as mine.
  • No, her dress is different from mine.Here is blue, mine is dark blue.

2. Exercise Language Focus Unit 7 Lớp 8

2.1. Unit 7 Language Focus Exercise 1

Match each verb to its past participle. (Em hãy ghép động từ với quá khứ phân từ của nó.)

Guide to answer

be - been

see - seen

go - gone

do - done

eat - eaten

write - writen

live - lived

work - worked

attend - attended

collect - collected

2.2. Unit 7 Language Focus Exercise 2

Complete the expressions. Use for or since. (Hoàn thành các diễn đạt sau, dùng for hoặc since.)

Guide to answer

for five minutes

for three hours

since January

for two weeks

since 1990

since Friday

since the summer

for 20 years

2.3. Unit 7 Language Focus Exercise 3

Complete the sentences. Use the present perfect form of the verbs in brackets. (Hãy hoàn thành các câu sau, dùng thì hiện tại hoàn thành cho động từ trong ngoặc.)

a. I have lived since last week. (live)

b. We __ in that restaurant for two years. (not eat)

c. I ___ her since yesterday. (not see)

d. They ______ Quang Trung School since last year. (attend)

e. My dad _____ for his company for 20 years.

f. Ba _____ stamps since 1995. (collect)

Guide to answer

b. We haven't eaten in that restaurant for two weeks.

c. I haven't seen her since yesterday.

d. They have attended Quang Trung School since last year.

e. My Dad has worked for this company for 20 years.

f. Ba has collected stamps since 1995.

2.4. Unit 7 Language Focus Exercise 4

Complete the conversation. Use the correct form of the verbs in the box. (Hoàn thành hội thoại sau, chia dạng đúng của động từ cho trong khung.)

hope     be(3)     live     see     look     want

Ba: Hi. My name's Ba.

Tom: Nice to meet you, Ba. I'm Tom.

Ba: Are you a newcomer here?

Tom: Yes I (1) _______  here since last week.

Ba: I'm sure you'll love this place.

Tom: I (2) _____ so. How long (3) ______ here?

Ba: For 15 years.

Tom: So you must know the area very well. (4) _____ there a post office near here?

Ba: Yes. There's one next to my house. Why?

Tom: Ah! I (5) _____ to send this postcard to my parents.

Ba: Let me see. Oh! It (6) _____ very beautiful. Where is your house?

Tom: In London. (7)_______ there?

Ba: Not yet. But I (8) _____ it through films and magazines. I'm going there with my father next summer.

Tom: That's great. I hope to see you again over there.

Guide to answer

(1) have been

(2) hope

(3) have you lived

(4) Is

(5) want

(6) looks

(7)  Have you ever been

(8) saw

2.5. Unit 7 Language Focus Exercise 5

Look at the pictures. Complete the sentences. Use the words in the box. You will have to use some words more than once. (Hãy nhìn tranh và hoàn thành các câu sau, sử dụng từ cho trong khung. Em sẽ phải dùng một vài từ hơn một lần.)

different     expensive     cheap     modern     long     same     large

a. The magazine is not as large as the newspaper.

b. Lipton tea is different from Dilmah tea.

c. The red dictionary is _____ the blue dictionary.

d. The bag on the left is _____ the bag on the right.

e. The cat is ______ the dog.

f. Hoa's backpack is ______ Lan's backpack.

g. The snake is _____ the rope.

h. The pocket-watch is _______ the wristwatch.

i. The ruler is _____ the eraser.

Guide to answer

c. different from

d. the same as

e. not as big as

f. the same as

g. not as long as

h. not as modern as

i. not as cheap as

Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase.

1. Martina has been a professional tennis player ________1994.

a. since                             b. for                       c. on              d. in

2. The city center was_________ crowded than usual.

a. less                              b. few                       c. many         d. much

3. I never feel very________ in his present.

a. comfort                        b. comfortable            c. comfortably        d. comforting

4. It's not warm but it isn't _________yesterday.

a. as cold as                     b. as cold so            c. as cold like             d. so cold so

5. ______is it since you last saw Joe?

a. How long                     b. How far             c. What time                   d. What day

6. You______ be hungry after your long walk.

a. have to                         b. has to                  c. must                       d. ought to

7. I don't know_________ you do.

a. as many as people                                b. as many people as

c. such many people like                           d. so many as people

8. _____ is something that people make or grow to sell.

a. Product                       b. Production               c. Produce                  d. Productive

9. She has been a professional tennis player ____years.

a. since                           b. for                          c. in                     d. on

10. The wallet was ______in my pocket.

a. too big to put                      b. too big for putting

c. so big to put                       d. bigger can't put

Key

1a        2a          3b           4a           5a             6c          7b         8a        9b       10a

Bài tập trắc nghiệm Language Focus Unit 7 Lớp 8

Trên đây là nội dung bài học Language Focus Unit 7 tiếng Anh lớp 8, để củng cố nội dung bài học ngữ pháp mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 7 lớp 8 Language Focus

Câu 2 - Câu 7: Xem trắc nghiệm để thi online

Trong quá trình học bài và thực hành trắc nghiệm có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!

Copyright © 2021 HOCTAP247