Read. (Đọc.)
Practice with a partner. Say the telephone numbers for these people. (Thực hành với bạn học, nói số điện thoại của những người này.)
a) Dao Van An 7345610: seven - three - four - five - six - one - oh.
b) Pham Viet Anh 8269561: eight - two - six - nine - five - six - one.
c) Pham Thanh Ba 5267117: five - two - six - seven - one - one - seven.
d) Dinh Thi Bang 9259288: nine - two - five - nine - two - double eight.
e) Vu Thanh Bat 6275564: six - two - seven - double five - six - four.
f) Bui Ngoc Linh 8231236: eight - two - three - one - two - three- six.
Listen and write the telephone numbers. (Lắng nghe và viết các số điện thoại.)
a) 8 251 654
b) 8 250 514
c) 8 521 963
d) 8 351 793
e) 8 237 041
f) 8 821 652
Lan: Excuse me, Hoa.
Hoa: Yes, Lan?
Lan: What's your telephone number?
Hoa: 8 262019
Lan: Thanks. I'll call you soon.
Lan: Xin lỗi Hoa.
Hoa: Gì vậy Lan.
Lan: Số điện thoại của bạn là gì?
Hoa: 8 262 019.
Lan: Cảm ơn. Mình sẽ gọi cho bạn sớm.
Now ask your classmates and complete the list. (Bây giờ hỏi các bạn trong lớp của em và hoàn thành danh mục này.)
a) Who will meet tomorrow? (Ngày mai ai sẽ gặp nhau?)
b) What will they do? (Họ sẽ làm gì?)
c) What time will they meet? (Họ sẽ gặp nhau lúc nào/ lúc mấy giờ?)
d) Where will they meet? (Họ sẽ gặp nhau ở đâu?)
a. Tam and Phong will meet each other tomorrow.
b. They will see a movie.
c. They will meet at 6.45.
d. They will meet in front of the movie theatre.
Phong: Xin chào. Đây là số 8 537 471.
Tâm : Xin chào. Có phải Phong không?
Phong: Vâng. Ai đấy?
Tâm : Tâm đây. Tối mai bạn có rảnh không?
Phong: Ừ. Mình rảnh.
Tâm : Bạn có muốn đi xem phim không?
Phong: Muốn chứ. Mấy giờ phim sẽ bắt đầu?
Tâm : Phim sẽ bắt đầu lúc 7 giờ.
Chúng ta sẽ gặp nhau lúc 6 giờ 45.
Phong: Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?
Tâm : Chúng ta sẽ gặp nhau trước rạp phim.
Phong: Hay đấy. Mình sẽ gặp bạn vào ngày mai. Đừng trễ nhé!
Listen. Then write the answers. (Nghe. Sau đó viết các câu trả lời.)
a. Telephone number:_____________________
b. They will see:_______________
c. They will meet at: __________________
d. They will go by: _____________________
a. Telephone number: 8 545 545
b. They will see: a movie
c. They will meet at: Lan's house
d. They will go by: bus
a) Who is caling? (Ai đang gọi?)
b) Who is answering the phone? (Ai đang trả lời điện thoại?)
c) Who are they talking about? (Họ đang nói về ai?)
d) When will she be back? (Khi nào cô ấy trở về?)
e) When will Phong call her again? (Khi nào Phong sẽ gọi lại cho cô ấy?)
Guide to answer
a. Phong is calling.
b. Han, Lan's sister, answers the phone.
c. They're talking about Lan.
d. She will be back about 6 o'clock.
e. Phong will call her again after six.
Play with words (Chơi những với con chữ)
Will you come to my party?
(Bạn sẽ đến dự bữa tiệc của tôi chứ?)
Nó sẽ diễn ra vào lúc nào? Nó sẽ diễn ra trong bao lâu?
Vào lúc năm giờ rưỡi Đến bảy giờ hoặc bảy giờ hơn.
Chúng ta sẽ ăn gì? Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?
Chúng ta sẽ ăn bánh ngọt và kẹo. Chúng ta sẽ gặp nhau trên đường.
Future Simple Tense (Thì tương lai đơn)
Will you be free tomorrow?
Yes, I will
I'll see you tomorrow.
We'll meet in front of the movie theater.
When will she be back?
She'll be back at about six o'clock.
'll = will
Trên đây là nội dung bài học Unit 2 Tiếng Anh lớp 7 Part A - Telephone numbers, để củng cố nội dung bài học Part A trong Unit 2, mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 2 lớp 7 Telephone numbers.
.... I speak to Mr Brown?
- Hold on a minute, please.
Câu 3 - Câu 5: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và làm bài tập có phần nào chưa hiểu hoặc có gì thắc mắc, các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng động HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247