Surprising [sə'prɑɪzɪƞ] (adj): đáng ngạc nhiên
Skateboard ['skeɪtbƆ:d] (v): trượt ván
Skateboarding ['skeɪtbƆ:dɪƞ] (n): máy trượt ván
Roller–skating ['rəʊləskeɪtɪƞ] (n): trượt pa–tin
Choice [tʃoɪs] (n): sự lựa chọn
Athletics [ӕə'letɪks] (n): môn điền kinh
Swimmer ['swɪmə] (n): người bơi
Cyclist ['sɑɪkl] (n): người đi xep đạp
Cycle ['sɑɪk] (v): đi xe đạp
Skateboarder ['skeɪtbƆ:də] (n): người trượt ván
Skillful [skɪlfl] (adj): khéo tay
Badly ['bӕdlr] (adv): kém dở
Take part in (v): tham gia
Competition [kɒmpə'tɪʃʃn] (n): cuộc thi
Distrisck [d'ɪstrɪkt] (n): quận, khu vực
Prize [prɑɪz] (n): giải thưởng
Organize ['Ɔ:gənɑɪ] (v): tổ chức
Pariticipant [pɑ:t'ɪsɪpənt] (n): người tham gia
Increase [ɪn'kri:s] (v,n): tăng
Regular activity (n): hoạt động thường xuyên
Walk–to school day (n): ngày đi bộ đến trường
Volunteer [vɒlən'tɪə] (n): thanh thiếu niên
Be on one's way [bi: ɒn wᴧnzweɪ] (v): trên đường đi học
Improve [ɪm'pru:v] (v): cải tiến, trao đổi
Awareness [ə'weənɪs] (n): ý thức
Aim [eɪm] (n): mục đích
Water safety ['wƆ:tə setɪfɪt] (n): sự an toàn nước
Kid [kɪd] (n): trẻ con
Lifeguard ['lɑɪfga:d] (n): nhân viên bảo vệ
Pool [pu:l] (n): hồ bơi
Stay away ['stei əweɪ] (v): giữ cách xa
Edge [edɜ] (n): mé, nìa
Flag [fӕg] (n): lá cờ
Strick [strɪkt] (adj): nghiêm chỉnh
Obey [ə'beɪ] (v): vâng lời tuân theo
Sign [sɑɪn] (n): bảng hiệu
Be aware of [bi:əweərəv] (v): ý thức
Risk [rɪsk] (n): sự nguy hiểm
Careless ['keəlrs] (adj): bất cần, cẩu thả
Accident ['ӕksɪdənt] (n): tai nạn
Water play ['wƆ:tə pleɪ] (n): trò chơi dưới nước
Jump [dɜᴧmp] (v,n): nhảy
Speed [spi:d] (n): tốc độ
Bump [bᴧmp] (n): cú va chạm
Fly [flɑɪ] (v): bay
At the speed of sound (expr): với tốc độ âm thanh
No problem [nəʊ 'prɒbləm] (expr): không sao
Paddle ['pӕdl] (n): cây vợt
Spare ['speə] (n): cái để dành
Chess [tʃes] (n): môn cờ
Play chess (v): chơi cờ
Surface ['sɜ:fɪs] (n): bề mặt
Underwater ['ᴧndəwƆ:tə] (adj): dưới nước
Pearl [pɜ:l] (n): ngọc trai
Diver ['dɑɪvə] (v): lặn
Freely ['fri:lɪ] (adv): cách tự do, thoải mái
Invention [in'venʃn] (n): sự phát minh
Invent [in'vent] (v): phát minh
Inventor [in'ventə] (n): người phát minh
Scuba–diving ['sku:bə dɑɪvɪƞ] (n): môn lặn với bình dưỡng khí
Deep [di:p] (adj): sâu
Vessel ['vesl] (n): tàu
Diving vessel ['dɑɪvɪƞ vesl] (n): tàu lặn
Explore [ɪk'splƆ:] (v): thám hiểm
Explorer [ik'splƆ:rə] (n): nhà thám hiểm
Human ['hju:mən] (n): người
Natural ['nӕtʃrəl] (adj): tự nhiên
Forget [fə'get] (v): quên
Mainly ['meɪnlɪ] (adv): chủ yếu
Ocean floor ['əʊʃnflƆ:] (n): đáy đại dương
Sound [sɑʊnd] (n): âm thanh
That's too bad (expr): tiếc quá
Opportunity [ɒpə'tjuLnətɪ] (n): cơ hội
Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 13 Tiếng Anh lớp 7, để mở rộng và củng cố vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 13 lớp 7 Vocabulary - Từ vựng
Everybody wished ________this activity.
Câu 7 - Câu 19: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và tra cứu từ vựng có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Copyright © 2021 HOCTAP247