Câu 1 (SGK trang 73, Tiếng Việt 4): Tìm các từ có cùng nghĩa với "dũng cảm" trong số các từ dưới đây:
Ga da, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Câu 2 (SGK trang 74, Tiếng Việt 4): Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau các từ dưới đây tạo nên các cụm từ có nghĩa.
Tinh thần, hành động, xông lên, người chiến sĩ, nữ du kích, em bé liên lạc, nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại cường quyền, trước kẻ thù, nói lên sự thật
Gợi ý:
Câu 3 (SGK trang 74, Tiếng Việt 4): Tìm từ ở cột A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B.
A | B |
gan dạ | (chống chọi) kiên cường, không lùi bước |
gan góc | gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì |
gan lì | không sợ nguy hiểm |
Gợi ý:
A | B |
gan dạ | không sợ hiểm nguy hiểm |
gan góc | (chống chọi) kiên cường, không lùi bước |
gan lì | gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì. |
Câu 4 (SGK trang 74, Tiếng Việt 4):
Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một... rất... Tuy không chiến đấu ở..., nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức... Anh đã hi sinh, nhưng... sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
(can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)
Gợi ý:
Anh Kim Đồng là một người liên lạc rất can đảm. Tuy không chiến đấu ở mặt trận, nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức hiểm nghèo. Anh đã hi sinh, nhưng tấm gương sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
Copyright © 2021 HOCTAP247