Câu 4 trang 274 SGK Sinh học 12 nâng cao

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

Đề bài

Sinh sản ở thực vật và động vật

-      Phân biệt sinh sản vô tính và hữu tính.  

-      Hoàn thành bảng so sánh sinh sản ở thực vật và động vật.

Phương thức sinh sản

Thực vật

Động vật

Vô tính

 

 

Hữu tính

 

 

Ứng dụng thực tế

 

 

Phương thức sinh sản

Thực vật

Động vật

Vô tính

 

 

Hữu tính

 

 

Ứng dụng thực tế

 

 

Hướng dẫn giải

Sinh sản vô tính chỉ có một cá thể (hoặc tế bào) tham gia, không xảy ra tái tổ hợp di truyền.

Sinh sản hữu tính có hai cá thể (hai tế bào) tham gia, tạo ra tái tổ hợp di truyền.

Hoàn thành bảng

Phương thức sinh sản

Thực vật

Động vật

Vô tính

Thường xuyên xảy ra. Sinh sản sinh dưỡng: hình thành cá thể mới từ các bộ phận của cây: rễ, thân, lá, củ.

Ít khi xảy ra. Chủ yếu ở động vật bậc thấp: nảy chồi (thuỷ tức), phân mảnh (giun dẹt).

Hữu tính

Hình thành giới tính. Tạo giao tử đực, giao tử cái. Kết hợp giao tử đực với giao tử cái (thụ tinh). Thụ phấn. Thụ tinh kép. Luân phiên thế hệ: giao tử thể và bào tử thể.

Hình thành giới tính. Tạo giao tử đực, giao tử cái. Thụ tinh. Chỉ tồn tại giai đoạn bào tử thể (con vật trưởng thành.

Ứng dụng thực tế

Công nghệ chiết ghép, vi nhân giống, lai giống...

Công nghệ thụ tinh - phôi, công nghệ sinh sản vô tính, lai giống...

Phương thức sinh sản

Thực vật

Động vật

Vô tính

Thường xuyên xảy ra. Sinh sản sinh dưỡng: hình thành cá thể mới từ các bộ phận của cây: rễ, thân, lá, củ.

Ít khi xảy ra. Chủ yếu ở động vật bậc thấp: nảy chồi (thuỷ tức), phân mảnh (giun dẹt).

Hữu tính

Hình thành giới tính. Tạo giao tử đực, giao tử cái. Kết hợp giao tử đực với giao tử cái (thụ tinh). Thụ phấn. Thụ tinh kép. Luân phiên thế hệ: giao tử thể và bào tử thể.

Hình thành giới tính. Tạo giao tử đực, giao tử cái. Thụ tinh. Chỉ tồn tại giai đoạn bào tử thể (con vật trưởng thành.

Ứng dụng thực tế

Công nghệ chiết ghép, vi nhân giống, lai giống...

Công nghệ thụ tinh - phôi, công nghệ sinh sản vô tính, lai giống...

Copyright © 2021 HOCTAP247