Câu 1 (trang 103 sgk Tiếng Việt 5): Nghe - viết:
Luật Bảo vệ môi trường
Điều 3, khoản 3
"Hoạt động bảo vệ môi trường" là hoạt động giữ cho môi trường trong lành, sạch đẹp; phòng ngừa, hạn chế tác động xấu đối với môi trường, ứng phó sự cố môi trường; khắc phục ô nhiễm, suy thoái, phục hồi và cải thiện môi trường; khai thác, sử dụng hợp lí và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên; bảo vệ đa dạng sinh học.
Câu 2 (trang 104 sgk Tiếng Việt 5):
a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
lắm |
lấm |
lương |
lửa |
nắm | nấm | nương |
nửa |
M: thích lắm / nắm cơm
b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
trăn |
dân |
răn |
lượn |
trăng |
dâng |
răng |
lượng |
M: trăn trở / ánh trăng
Gợi ý:
a)
nhớ lắm |
lấm tấm |
tiền lương |
ngọn lửa |
nắm tay | nấm rơm | nương rẫy |
một nửa |
b)
trăn trở |
dân làng |
răn dạy |
uốn lượn |
ánh trăng |
hiến dâng |
cái răng |
số lượng |
Câu 3 (trang 104 sgk Tiếng Việt 5): Thi tìm nhanh
a) Các từ láy âm đầu n.
M: náo nức
b) Các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng.
M: oang oang
Gợi ý:
a) Từ láy âm đầu n: na ná, nai nịt, nài nỉ, năn nỉ, nao nao, náo nức, nắc nẻ, năng nổ, nao núng, nỉ non, nằng nặc, nôn nao, nết na, nặng nề, nức nở, nấn ná, nõn nà, nâng niu, nơm nớp, nể nang,...
b) Từ gợi tả âm thanh có âm cuối là ng: loong coong, boong boong, loảng xoảng, leng keng, sang sảng, đùng đoàng, ăng ẳng,...
Copyright © 2021 HOCTAP247