My future house (Ngôi nhà tương lai của tôi)
Listen and read (Nghe và đọc)
Click to listen
Tạm dịch:
Nick: Phong, bạn đang làm gì thế?
Phong: Mình đang vẽ ngôi nhà của mình
Nick: Ngôi nhà của bạn! Đó là một vật thể bay không xác định mà.
Phong: Nhìn giống như một đĩa bay nhưng đó là nhà của mình trong tương lai.
Nick: Ngôi nhà sẽ ở đâu?
Phong: Ngôi nhà ở trên núi, được bao bọc bởi nhiều cây cổ thụ cao lớn.
Nick: Ngôi nhà như thế nào?
Phong: Đó là một ngôi nhà lớn. Sẽ có 20 phòng trong đó.
Nick: 20 phòng à! Woa! Ngôi nhà có đẹp không?
Phong: Có chứ, và ngôi nhà sẽ có năng lượng mặt trời.
Nick: Tuyệt! Vậy bạn thích nhất phòng nào?
Phong: Tất nhiên là phòng ngủ rồi.
Nick: Bạn sẽ có thiết bị gì?
Phong: Mình sẽ có TV có kết nối không dây để mình có thể xem những chương trình truyền hình từ không gian hay một người máy thân thiện giúp mình làm việc nhà.
Nick: Tuyệt! Và sẽ mất bao nhiêu...
a. Complete the table. (Hoàn thành bảng sau.)
Guide to answer
b. Read the conversation again. Complete the sentences. (Đọc lại bài đàm thoại. Hoàn thành các câu.)
Guide to answer
1. Phong's house will be In the mountain.
2. His house will be surrounded by many tall old trees.
3. There will be twenty rooms in his house.
4. The house might have a wireless TV to watch TV programmes from space.
Tạm dịch:
1. Nhà Phong sẽ ở trên núi.
2. Nhà bạn ấy sẽ được bao quanh bởi nhiều cây cổ thụ cao lớn.
3. Sẽ có 20 phòng trong nhà bạn ấy.
4. Ngôi nhà sẽ có một TVcó kết nôi không dây để xem những chương trình truyền hình từ không gian.
Match the words with the pictures. Then, ask your partner about them. (Nối từ với hình ảnh cho phù hợp. Sau đó, hỏi bạn của em về chúng.)
Guide to answer
1 - c 2 - a 3 - e 4 - b 5 - d
Tạm dịch:
1. đĩa bay
2. nhà thuyền
3. nhà xe di động
4. nhà chọc trời
5. cung điện
a. Work with a partner. What adjectives can you think of to describe the houses in 2? (Làm việc với một người bạn. Tính từ nào mà em nghĩ có thể miêu tả nhà trong phần 2?)
Guide to answer
big (lớn)
beautiful (đẹp)
large (rộng)
unique (độc nhất vô nhị)
b. Ask and answer questions about the pictures. (Hỏi và trả lời câu hỏi về những hình ảnh.)
Example:
A: Which house do you like best?
B: I like the palace.
A: Why?
B: It's big!
Tạm dịch:
A: Bạn thích ngôi nhà nào nhất?
B: Mình thích cung điện.
A: Tại sao?
B: Cung điện lớn!
Read the phrases aloud. Tick( √) the place where you want your future house to be located and write sentences. (Đọc những cụm từ thật lớn. Chọn nơi mà em muốn nhà tương lai của em ở đó và viết các câu.)
in the countryside (ở nông thôn)
on the ocean (ở đại dương)
in the city (trong thành phố)
on the Moon (trên Mặt trăng)
in the mountains (trên núi)
under the ground (dưới mặt đất)
in space (trong không gian)
by the sea (ở gần biển)
Example:
My future house will be in the mountains. (Nhà tương lai của tôi sẽ ở trên núi).
Guide to answer
My future house will be in the city. (Nhà tương lai của tôi sẽ ở thành phố)
My future house will be in the mountains. (Nhà tương lai của tôi sẽ ở trên núi)
My future house will be on the ocean. (Nhà tương lai của tôi sẽ ở đại dương)
My future house will be under the ground. (Nhà tương lai của tôi sẽ ở dưới mặt đất)
Game (Trò chơi)
OUTSIDE MY WINDOW (Bên ngoài cửa sổ của tôi)
In groups, describe to your classmates what you can see outside the window of your future house. Your group tries to guess where your house is located. (Trong các nhóm, miêu tả cho các bạn trong lớp về những gì em có thể thấy bên ngoài cửa sổ của ngôi nhà tương lai. Nhóm của em cố gắng đoán nhà của em nằm ở đâu?)
Example:
A: Outside my window I can see the beach and the water. I see children playing. Where's my house?
B: It's by the sea.
A: Correct!
Tạm dịch:
A: Bên ngoài cửa sổ nhà mình, mình có thể thấy bãi biển và nước. Mình thấy trẻ em đang chơi đùa. Vậy nhà mình ở đâu?
B: Nhà bạn ở gần biển
A: Chính xác.
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 10 Our houses in the future - Getting Started chương trình Tiếng Anh lớp 6 mới về chủ đề "Những ngôi nhà của chúng tôi trong tương lai". Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 10 lớp 6 mới Getting Started.
In the future, I _________ in a motorhome.
Robot will _________ our house for us in the future.
There will be more people live in an apartment __________ in a house.
Kết thúc bài học các em cần luyện đọc đoạn hội thoại giữa hai bạn Nick và Phong và làm các bài tập liên quan; đồng thời ghi nhớ các từ vựng có trong bài học:
Copyright © 2021 HOCTAP247