1.1. Task 1 Unit 11 lớp 6 A Closer Look 1
1.2. Task 2 Unit 11 lớp 6 A Closer Look 1
1.3. Task 3 Unit 11 lớp 6 A Closer Look 1
1.4. Task 4 Unit 11 lớp 6 A Closer Look 1
1.5. Task 5 Unit 11 lớp 6 A Closer Look 1
1.6. Task 6 Unit 11 lớp 6 A Closer Look 1
1.7. Task 7 Unit 11 lớp 6 A Closer Look 1
The three Rs stand for Reduce - Reuse - Recycle. Draw a line from a symbol in column A, to matching word in column B, and meaning in column C. (Ba chữ R là viết tắt của chữ Reduce (giảm), Reuse (tái sử dụng), Recycle (tái chế). Vẽ đường nối từ ký hiệu trong cột A đến từ trong cột B và ý nghĩa trong cột c sao cho phù hợp.)
Guide to answer
Tạm dịch:
- Tái sử dụng: dùng cái gì đó lại một lần nữa.
- Giảm: dùng cái gì đó ít đi
- Tái chế: tạo ra sản phẩm mới từ những vật liệu đã dùng rồi.
Write a word in the box under each picture. (Viết từ có trong khung vào bên dưới mỗi hình cho phù hợp.)
Guide to answer
1. rubbish: rác
2. plastic bags: túi bóng
3. glass: thủy tinh
4. plastic bottle: chai nhựa
5. can: lon, can
6. noise: ồn ào
7. paper: giấy
8. bulb: bóng đèn
9. water: nước
10. clothes: quần áo
Put the words from 1.2 into groups. One word can belong to more than one group. (Đặt các từ có trong phần 1.2 vào từng nhóm. Một từ có thể thuộc nhiều hơn 1 nhóm.)
Listen to the 'Three Rs' song, and then sing along. (Nghe bài hát “3R” sau đó hát theo.)
Click to lissten
Reduce, reuse, recycle
Recycle, recycle
Reduce, reuse, recycle
It's so so simple
Just reduce the noise
And reuse old bottles
Recycle broken glass
It's so so simple
Tạm dịch:
Giảm, tái sử dụng, tái chế
Tái chế, tái chế
Giảm, tái sử dụng, tái chế
Rất đơn giản
Chỉ cần giảm tiếng ồn
Và tái sử dụng chai cũ
Tái chế kính vỡ
Rất đơn giản
/a:/ and /ᴂ/ (Âm /a:/ và /ᴂ/)
Listen and repeat. Pay attention to how the underlined part is pronounced. (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến cách phát âm các từ gạch dưới.)
Click to listen
Listen again and put the words in the correct column. (Nghe lại và đặt các từ vào cột thích hợp.)
Click to listen
Guide to answer
Read the conversation. Write /a:/ or /æ/ each underlined letter. (Đọc bài đàm thoại. Viết /a:/ hay /æ/ bên dưới mỗi chữ cái được gạch dưới sao cho phù hợp.)
Guide to answer
/a:/: class, ask, father
/æ/: stand, have, that
Listen to the conversation and check answers. Practise the conversation with classmate. (Nghe bài đàm thoại và kiểm tra câu trả lời của em. Thực hành bài đàm thoại với bạn học.)
Click to listen
Audio script:
Vy: What do these three Rs stand for, Mi?
Mi: They stand for reducing, reuse and recycle.
Vy: Our class is organizing a writing contest. We have to write about the environment.
Mi: I see. Why don’t you write about the three Rs?
Vy: That’s a good idea. I will ask my father for ideas.
Mi: Yes. He works at the Green Company, so he’ll give you a lot of information.
Tạm dịch:
Vy: Ba chữ R thay thế cái gì vậy Mi?
Mi: Ba chữ R thay thế cho giảm, tái sử dụng và tái chế.
Vy: Lớp chúng ta đang tổ chức một cuộc thi viết. Chúng ta phải viết về môi trường.
Mi: Mình hiểu. Tại sao bạn không viết về 3R nhỉ?
Vy: Ý kiến hay. Mình sẽ hỏi ý ba mình.
Mi: Đúng rồi. Ông ấy làm cho Công ty Xanh mà, vì vậy ông sẽ cho bạn nhiều thông tin.
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 11 Our greener world - A Closer Look 1 chương trình Tiếng Anh lớp 6 mới về chủ đề "Thế giới xanh hơn của chúng ta". Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 11 lớp 6 mới A Closer Look 1.
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others: fasten, daddy, backpack, water
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others: reuse, refill, recycle, level
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others: energy, president, electricity, decorate
Kết thúc bài học, các em cần luyện tập phát âm /a:/ và /æ/; đồng thời ghi nhớ các từ vựng được nhắc đến trong bài:
Copyright © 2021 HOCTAP247