I=I1+I2
U=U1=U2
Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc song song là: \( {1 \over R_{tđ} } = {1 \over R_1 } + {1 \over R_2}\)
\(\frac{I_1}{I_2}=\frac{R_2}{R_1}\)
Cho hai điện trở R1 = R2 = 30 Ω được mắc như sơ đồ 5.2a.
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch đó.
b) Nếu mắc thêm một điện trở R3 = 30 Ω vào đoạn mạch trên sơ đồ hình 5.2b thì điện trở tương đương của đoạn mạch mới bằng bao nhiêu? So sánh điện trở đó với mỗi điện trở thành phần.
a. Điện trở tương đương của mạch đó là:
= 15 Ω.
b. Điện trở tương đương của đoạn mạch mới là
= 10 Ω.
Điện trở tương đương của đoạn mạch là: \( {1 \over R_{tđ} } = {1 \over R_1 } + {1 \over R_2} + {1 \over R_3}\)= \({1 \over 9} + {1 \over 18} + {1 \over 24}\) suy ra Rtđ= 4,8 Ω
\( {1 \over R_{12} } = {1 \over R_1 } + {1 \over R_2} = {1 \over 9 }+ {1 \over 18}\) suy ra R12= 6 Ω
Do đó: \(I_{12} = {U\over R_{12} } = {3,6 \over 6 } =0,6\)A
Qua bài này, các em sẽ được làm quen với các kiến thức liên quan đến Đoạn mạch song song cùng với các bài tập liên quan theo nhiều cấp độ từ dễ đến khó…, các em cần phải nắm được :
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 5 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Câu 4- Câu 10: Xem thêm phần trắc nghiệm để làm thử Online
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Vật lý 9 Bài 5 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 5.3 trang 13 SBT Vật lý 9
Bài tập 5.4 trang 13 SBT Vật lý 9
Bài tập 5.5 trang 14 SBT Vật lý 9
Bài tập 5.6 trang 14 SBT Vật lý 9
Bài tập 5.7 trang 14 SBT Vật lý 9
Bài tập 5.8 trang 14 SBT Vật lý 9
Bài tập 5.9 trang 14 SBT Vật lý 9
Bài tập 5.10 trang 14 SBT Vật lý 9
Bài tập 5.11 trang 15 SBT Vật lý 9
Bài tập 5.12 trang 15 SBT Vật lý 9
Bài tập 5.13 trang 15 SBT Vật lý 9
Bài tập 5.14 trang 15 SBT Vật lý 9
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Vật lý HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
Copyright © 2021 HOCTAP247