a) Đọc các số đo sau:
15m3; 205m3 ; \(\frac{25}{100}\)m3; 0,911m3
b) Đọc các số đo thể tích:
Bảy nghìn hai trăm mét khối;
Bốn trăm mét khối;
Một phần tám mét khối;
Không phẩy không năm mét khối.
a) 15m3: Mười lăm mét khối.
205m3: Hai trăm linh năm mét khối.
\(\frac{25}{100}\)m3: Hai mươi lăm phần trăm mét khối.
0,911m3: Không phẩy chín trăm mười một mét khối.
b) Bảy nghìn hai trăm mét khối: 7200 m3
Bốn trăm mét khối: 400 m3
Một phần tám mét khối: \(\frac{1}{8}\) m3
Không phẩy không năm mét khối: 0,05m3
Copyright © 2021 HOCTAP247