a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
1cm3; 5,216m3; 13,8m3; 0,22m3
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:
1dm3; 1,969dm3; \({1 \over 4}\) m3; 19,54 m3.
- 1m3 = 1000 dm3 , do đó để đổi một số từ đơn vị mét khối sang đơn vị đề-xi-mét khối, ta chỉ việc nhân số đó với 1000.
- 1dm3 = 1000 cm3 , do đó để đổi một số từ đơn vị xăng-ti-mét khối sang đơn vị đề-xi-mét khối, ta chỉ việc chia số đó cho 1000.
- 1dm3 = 1000 cm3 , do đó để đổi một số từ đơn vị đề-xi-mét khối sang đơn vị xăng-ti-mét khối, ta chỉ việc nhân số đó với 1000.
- 1m3 = 1000000 cm3 , do đó để đổi một số từ đơn vị mét khối sang đơn vị xăng-ti-mét khối, ta chỉ việc nhân số đó với 1000000.
Lời giải chi tiết
a)
1cm3 = \({1 \over {1000}}\) dm3 = 0,001 dm3
5,216m3 = 5,216 x 1000 dm3 = 5216dm3
13,8m3= 13,8 x 1000 dm3 =13800dm3
0,22m3 = 0,22 x 1000 dm3 = 220 dm3
b) 1dm3 = 1000cm3
1,969dm3 = 1,969 x 1000 cm3 =1969 cm3
\({1 \over 4}\) m3 = \({1 \over 4}\) x 1000000 cm3 = 250000cm3
19,54m3 = 19,54 x 1000000 cm3 = 19540000 cm3
Copyright © 2021 HOCTAP247