Giải thích các bước giải:
a.Ta có: $10^2=8^2+6^2$
$\to BC^2=AB^2+AC^2$
$\to\Delta ABC$ vuông tại $A$
b.Xét $\Delta MAB,\Delta MCD$ có:
$MA=MD$
$\widehat{AMB}=\widehat{CMD}$
$MB=MC$
$\to\Delta MAB=\Delta MDC(c.g.c)$
$\to \widehat{MAB}=\widehat{MDC}$
$\to AB//CD$
Do $\Delta ABC $ vuông tại $A\to AB\perp AC\to AC\perp CD$
c.Xét $\Delta AHC,\Delta EHC$ có:
Chung $CH$
$\widehat{AHC}=\widehat{EHC}(=90^o)$
$HA=HE$
$\to\Delta CAH=\Delta CEH(c.g.c)$
$\to CA=CE$
$\to\Delta CAE$ cân tại $C$
d.Xét $\Delta MAC,\Delta MBD$ có:
$MA=MD$
$\widehat{AMC}=\widehat{BMD}$
$MC=MB$
$\to\Delta MAC=\Delta MDB(c.g.c)$
$\to BD=AC$
$\to BD=CE(=AC)$
e.Từ câu c $\to \widehat{ACH}=\widehat{HCE}$
d $\to \widehat{MDB}=\widehat{MAC}\to BD//AC$
$\to \widehat{MBD}=\widehat{MCA}=\widehat{ACH}=\widehat{HCE}=\widehat{MCE}$
Xét $\Delta DMB,\Delta EMC$ có:
$MB=MC$
$\widehat{MBD}=\widehat{MCE}$
$BD=CE$
$\to\Delta DMB=\Delta EMC(c.g.c)$
$\to MD=ME$
Mà $MD=MA\to MD=ME=MA$
$\to \Delta MAE,\Delta MDE$ cân tại $M$
$\to \widehat{MAE}=\widehat{MEA}, \widehat{MED}=\widehat{MDE}$
$\to \widehat{AED}=\widehat{AEM}+\widehat{MED}=\widehat{MAE}+\widehat{MDE}$
$\to \widehat{AED}=\widehat{DAE}+\widehat{ADE}$
$\to 2\widehat{AED}=\widehat{AED}+\widehat{DAE}+\widehat{ADE}$
$\to 2\widehat{AED}=180^o$
$\to \widehat{AED}=90^o$
$\to DE\perp AE$
Mà $AH\perp BC\to AE\perp BC$
$\to BC//DE$
Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247