1.
dishonest
honestly
honesty
2.
identification
unidentified
3.
unimaginable
imagination
4.
industrial
industrious
industrialist
industrialized
5.
managert
management
managerial
manager
6.
nationality
nationalized
nationwide
7.
observant
observatory
observation
Do ko đủ tgian nên mình chỉ làm đến câu 7. Thông cảm ạ!
1.a.dishonest (adj) : không trung thực
b.honestly (adv) : 1 cách lương thiện/thành thật
c.honesty (n) : sự trung thực,thật thà
2.a.identification (n) : sự nhận ra
b.unidentified (adj) : không nhận biết được (unidentified flying object:vật thể bay không xác định)
3.a.unimaginable (adj) : không thể tưởng tượng
b.imagination (n) : trí tưởng tượng/khả năng sáng tạo
4.a.industrial (adj) : thuộc về công nghiệp (industrial relations:quan hệ lao động)
b.industrious (adj) : siêng năng
c.industrialist (n) : nhà tư bản công nghiệp
d.industrialized (adj) : công nghiệp hóa
5.a.manager (n) : người quản lý
b.management (n) : việc quản lý/ban quản lí
c.managerial (adj) : thuộc cấp quản lý
d.manager
6.a.nationality (n) : quốc tịch
b.nationalized=nationalised (v) : được quốc hữu hóa
c.nationwide (adj,adv) : toàn quốc
7.a.observant (adj) : tinh mắt
b.observatory (n) : đài thiên văn
c.observation (n) : sự theo dõi
8.a.satisfactory (adj) : vừa ý
b.satisfaction (n) : sự thỏa mãn
c.unsatisfactory (adj) : không thỏa mãn
9.a.scientist (n) : nhà khoa học
b.scientific (adj) : thuộc khoa học
c.scientifically (adv) : thuộc khoa học, có kĩ thuật
10.a.shortly (adv) : trong thời gian ngắn
b.shorten (v) : làm ngắn hơn
c.shortage (n) : sự thiếu, số lượng thiếu
11.a.various (adj) : khác nhau
b.variety (n) : sự đa dạng
c.varied (adj) : đa dạng
12.a.convenient (adj) : tiện
b.conveniently (adv) : một cách thuận lợi
c.unconvenient (adj) : bất tiện
13.a.creation (n) : sự tạo ra/tác phẩm
b.creature (n) : sinh vật
c.creator (n) : người sáng tạo
14.a.criticize (v) : chỉ trích/phê bình
b.criticism (n) : sự phê bình
c.critical (adj) : phê phán
15.a.decision (n) : quyết định
b.indecisive (adj) : thiếu quyết đoán
16.a.decorator( n) : người trang trí nội thất
b.decoration (n) : sự trang trí/việc trang trí
17.a.demonstrator (n) : người biểu tình
b.demonstration (n) : sự trình diễn
18.a.dependent (adj) : dựa vào
b.independence (n) : sự độc lập
19.a.dictation (n) : sự đọc chính tả
b.dictatorial (adj) : độc tài
20.a.direction (n) : hướng
b.directly (adv) : trực tiếp/ngay lập tức
21.a.economical (adj) : tiết kiệm
b.economically (adv) : về mặt kinh tế
c.economist (n) : nhà kinh tế học
economize (v) : tiết kiệm
22.a.electrician (n) : thợ điện
b.electricity (n) : điện
c.electrical (adj) : thuộc điện
d.electrical
23.a.employees (n) : những người làm công
b.employed (adj) : có việc làm
c.employer (n) : người sử dụng lao động
d.employment (n) : việc làm
24.a.enthusiastically (adv) : một cách nhiệt tình
b.enthusiastic (adj) : tràn đầy nhiệt tình
25.a.action (n) : hành động
b.activities (n) : hoạt động/trò giải trí
c.inactive (adj) : không hoạt động
d.actor (n) : diễn viên
26.a.additives (n) : những gia vị
b.addition (n) : tính cộng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247