Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 5 từ đồng nghĩa với vui nhộn câu hỏi 4020043...

5 từ đồng nghĩa với vui nhộn câu hỏi 4020043 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

5 từ đồng nghĩa với vui nhộn

Lời giải 1 :

$-$ $5$ từ đồng nghĩa với vui nhộn :

$+$ Nhộn nhịp.

$+$ Huyên náo.

$+$ Tấp nập.

$+$ Rộn rịch.

$+$ Rộn rịp.

Thảo luận

Lời giải 2 :

$\text{#Duy}$

*Giải thích nghĩa từ: 

` @ ` Vui nhộn: Chỉ bầu không khí đông vui, gây cười cho mọi người xung quanh hay chỉ những người có tính cách hài hước, vui nhộn. 

` ⇒ ` Đồng nghĩa với vui nhộn là: hài hước, tấp nập, đông vui, huyên náo, rộn ràng. 

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247