`15`. interesting `->` interested
- Tính từ đuôi -ing: tính chất của sự vật
- Tính từ đuôi -ed: miêu tả suy nghĩ, cảm nhận của con người
- be interested in : thích
`16`. fewer `->` less
- fewer = less: ít hơn
- "less" dùng với danh từ không đếm được
- So sánh hơn với trạng từ
`17`. as `->` than
- So sánh hơn: more N (nhiều cái gì hơn)
`18`. works `->` worked
- Vì câu hỏi đuôi chia thì quá khứ đơn - thể phủ định
-> Câu trần thuật chia thì quá khứ đơn - thể khẳng định: S + Ved/ V2
`19`. less `->` fewer
- "fewer" dùng với danh từ đếm được số nhiều
`1.A` `->` interested
`+` tobe interested in sth/Ving : yêu thích điều gì
`2.C` `->` less
`+` less + N không đếm được : ít hơn
`3.C` `->` than
`+` So sánh hơn : S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary V
`4.A` `->` worked
`+` Láy đuôi quá khứ `->` Mệnh đề chính chia quá khứ
`5.B` `->` fewer
`+` fewer + N nhiều đếm được : ít hơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247