Trang chủ Hóa Học Lớp 10 cho các dung dịch riêng biệt sau NaCl, Naoh, Mgbr2,...

cho các dung dịch riêng biệt sau NaCl, Naoh, Mgbr2, HCl, NaI, HI. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt sau

Câu hỏi :

cho các dung dịch riêng biệt sau NaCl, Naoh, Mgbr2, HCl, NaI, HI. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt sau

Lời giải 1 :

Đáp án: cho mình 5* nha và câu trả lời hay nhất nha

*dùng quỳ tím phân biệt NaOH(xanh), HCl(đỏ), HI(đỏ)

phân biệt HCl và HI ta dùng AgNO3

HCl+AgNO3-------->HNO3+AgCl(kết tủa trắng)

HI+AgNO3------->HNO3+AgI(kết tủa vàng đậm)

*ta dùng AgNO3 phân biệt NaCl,MgBr2 và NaI

NaCl+AgNO3------>NaNO3+AgCl(kết tủa trắng)

MgBr2+AgNO3----->Mg(NO3)2+AgBr(kết tủa vàng nhạt)

NaI+AgNO3------->NaNO3+AgI(kết tủa vàng đậm)

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 -Dùng quỳ tím

+chuyển xanh là NaOH

+Chuyển đỏ là HCl và HI   (1)

+không hiện tượng là NaCl, MgBr² và NaI  (2)

-Dùng dd AgNO³ cho vào (1)

+Xuất hiện kết tủa trắng là HCl

Pt: AgNO³+HCl--->AgCl(kết tủa)+HNO³

+Xuất hiện kết tủa vàng nhạt là HI

Pt: AgNO³+HI----->AgI+HNO³

-Dùng dd AgNO3 vào (2)

+xuất hiện kết tủa trắng là NaCl

Pt: NaCl+AgNO³----->AgCl+NaNO³

+Xuất hiện kết tủa vàng đậm là MgBr²

Pt: 2AgNO³+MgBr²----->2AgBr+Mg(NO³)²

+Xuất hiện kết tủa vàng nhạt là NaI

Pt: AgNO³+NaI----->AgI+NaNO³

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247