`30.` I don't regret choosing teaching as a career.
`31`. I regret buying/having bought that second-hand car.
`32`. Angela is regrets not seeing that film.
`33`. Do you regret not going to university ?
`34`. He ordered me not to shoot .
`35`. I regret not going to university
___ Cấu trúc____
Regret + (not) + Ving: hối hận về, hối hận vì …
Regret + (not) + to + V: lấy làm tiếc để …
Regret + To V
Cấu trúc regret kết hợp Ving được dùng để nói về sự hối hận về một chuyện đã làm, hay một việc đã xảy ra trong quá khứ.
Đáp án + giải thích ở bên dưới:
Nếu muốn làm được bài này bạn cần phải nắm rõ câu trúc bên dưới, thì mới làm được:
- Regret + (not) + Ving
- Regret + (not) + to + V
- Regret + To V
30. I'm not sorry I chose teaching as a career.
=>I don't regret choosing teaching as a career.
31. I wish I hadn't bought that second-hand car
=> I regret buying/having bought that second-hand car.
32. Angela wishes she had seen that flim.
=> Angela is regrets not seeing that film.
33. Are you sorry that you did't go to university?
=>Do you regret not going to university ?
34. Don't school
=>He ordered me not to shoot .
35. I'm sorry I didn't go to university
=> I regret not going to university
( hay thì cho mình câu trả lời hay nhất, 5 sao và lời cảm ơn nhé! Chúc bn học tốt!)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247