Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 GDCD Bài tập Hàng Hóa - Tiền Tệ - Thị Trường Cực hay có đáp án !!

Bài tập Hàng Hóa - Tiền Tệ - Thị Trường Cực hay có đáp án !!

Câu 1 : Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán là

A. hàng hoá.              

B. tiền tệ.                   

C. thị trường.             

D. lao động.

Câu 2 : Hàng hoá có những thuộc tính nào sau đây?

A. Giá trị và giá trị sử dụng.                                   

B. Giá trị thương hiệu.                                                                   

C. Giá trị trao đổi.    

D. Giá trị sử dụng.

Câu 3 : Giá trị xã hội của hàng hoá được xác định bởi

A. thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hoá tốt nhất.

B. thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hoá tốt nhất.

C. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hoá.

D. thời gian lao động hao phí bình quân của mọi người sản xuất hàng hoá.

Câu 4 : Giá trị sử dụng của hàng hoá được hiểu là

A. công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.

B. công dụng thỏa mãn nhu cầu vật chất.

C. công dụng thỏa mãn nhu cầu tinh thần.

D. công dụng thỏa mãn nhu cầu mua bán.

Câu 5 : Công dụng nhất định thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người là

A. giá trị hàng hoá.                                      

B. giá trị sử dụng của hàng hoá.                  

C. giá trị lao động.   

D. giá trị sức lao động.

Câu 6 : Hiện tượng lạm phát xảy ra khi

A. nhà nước phát hành thêm tiền.              

B. nhu cầu của xã hội về hàng hóa tăng thêm.

C. đồng nội tệ mất giá.

D. tiền giấy đưa vào lưu thông vượt quá số lượng cần thiết.

Câu 7 : Hàng hoá là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua

A. sản xuất, tiêu dùng.   

B. trao đổi mua - bán.    

C. phân phối, sử dụng.  

D. quá trình lưu thông.

Câu 8 : Hàng hoá có những thuộc tính nào sau đây?

A. Giá trị và giá trị trao đổi.                        

B. Giá trị trao đổi và giá trị cá biệt.             

C. Giá trị và giá trị sử dụng.  

D. Giá trị sử dụng và giá trị cá biệt.

Câu 9 : Giá trị của hàng hoá được biểu hiện thông qua

A. giá trị sử dụng của nó.                            

B. công dụng của nó.                                   

C. giá trị trao đổi của nó.         

D. giá trị cá biệt của nó.

Câu 10 : Giá trị trao đổi là một quan hệ về số lượng, hay tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hoá có giá trị sử dụng

A. khác nhau.            

B. giống nhau.           

C. ngang nhau.          

D. bằng nhau.

Câu 11 : Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá được gọi là

A. giá trị của hàng hoá.                               

B. thời gian lao động xã hội cần thiết.      

C. tính có ích của hàng hoá.  

D. thời gian lao động cá biệt.

Câu 12 : Công dụng của sản phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người là

A. giá trị.                   

B. chức năng.             

C. giá trị sử dụng.      

D. chất lượng.

Câu 13 : Quan hệ về số lượng hay tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hoá có giá trị sử dụng khác nhau là

A. giá trị.                   

B. giá trị sử dụng.     

C. giá trị cá biệt.        

D. giá trị trao đổi.

Câu 14 : Giá trị của hàng hoá được thực hiện khi

A. người sản xuất cung ứng hàng hoá phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng.

B. người sản xuất mang hàng hoá ra thị trường bán.

C. người sản xuất mang hàng hoá ra thị trường bán và bán được.

D. người sản xuất cung ứng được hàng hoá có nhiều giá trị sử dụng.

Câu 15 : Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hoá?

A. Điện.                     

B. Nước máy.            

C. Không khí.            

D. Rau trồng để bán.

Câu 16 : Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền của nước khác gọi là

A. mệnh giá.         

B. giá niêm yết.    

C. chỉ số hối đoái.          

D.  tỉ giá hối đoái.

Câu 17 : Khi trao đổi hàng hoá vượt ra khỏi biên giới quốc gia thì tiền tệ làm chức năng

A. phương tiện lưu thông.                           

B. phương tiện thanh toán.  

C. tiền tệ thế giới.                 

D. giao dịch quốc tế.

Câu 18 : Tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ, khi cần đem ra mua hàng là thực hiện chức năng

A. phương tiện cất trữ.                           

B. phương tiện thanh toán.                          

C. tiền tệ thế giới.   

D. giao dịch quốc tế.

Câu 19 : Tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán là thực hiện chức năng

A. phương tiện lưu thông.                           

B. phương tiện thanh toán.                          

C. tiền tệ thế giới.

D. giao dịch quốc tế.

Câu 20 : Người ta bán hàng để lấy tiền rồi dùng tiền để mua hàng là thực hiện chức năng

A. phương tiện lưu thông.                           

B. phương tiện thanh toán.  

C. tiền tệ thế giới.                       

D. giao dịch quốc tế.

Câu 21 : Khi tiền giấy đưa vào lưu thông vượt quá số lượng cần thiết sẽ dẫn đến hiện tượng

A. giảm phát.                                              

B. thiểu phát.

C. lạm phát.                                                

D. giá trị của tiền tăng lên.

Câu 22 : Khi lạm phát xảy ra thì giá cả của hàng hoá sẽ

A. giảm đi.                 

B. không tăng.           

C. tăng lên.               

D. giảm nhanh.

Câu 23 : Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi

A. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hoá.

B. tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hoá.

C. tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch.

D. tiền dùng để cất trữ.

Câu 24 : Chức năng nào dưới đây của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng?

A. Thước đo giá trị.                                     

B.  Phương tiện lưu thông.                           

C. Phương tiện cất trữ. 

D. Phương tiện thanh toán.

Câu 25 : An nhận được học bổng với số tiền 5 triệu đồng. An muốn thực hiện chức năng phương tiện cất trữ của tiền tệ thì An cần làm theo cách nào dưới đây?

A. A đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ.             

B. A mua vàng cất đi.                                                                    

C. A gửi số tiền đó vào ngân hàng.

D. A bỏ số tiền đó vào lợn đất.

Câu 26 : Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ được gọi là

A. sàn giao dịch.                                          

B. thị trường chứng khoán.                          

C. chợ.

D. thị trường.

Câu 27 : Các nhân tố cơ bản của thị trường là

A. hàng hoá, tiền tệ, giá cả.                         

B. hàng hoá, giá cả, địa điểm mua bán.       

C. tiền tệ, người mua, người bán.

D. hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán.

Câu 28 : Thị trường là nơi kiểm tra cuối cùng về chủng loại, hình thức, mẫu mã, số lượng, chất lượng hàng hoá, được coi là nội dung của chức năng nào trong các chức năng cơ bản của thị trường?

A. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá.

B. Chức năng thông tin.

C. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.

D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.

Câu 29 : Giá trị của hàng hoá là

A. lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá.

B. lao động của người sản xuất được kết tinh trong hàng hoá.

C. lao động xã hội của người sản xuất được kết tinh trong hàng hoá.

D. lao động của người sản xuất hàng hoá.

Câu 30 : Mục đích cuối cùng mà người sản xuất hàng hoá hướng đến là

A. giá cả.                                                     

B. lợi nhuận.                                                

C. công dụng của hàng hoá.  

D. số lượng hàng hoá.

Câu 31 : Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến hàng hóa là

A. giá cả của hàng hoá.                                                                 

B. lợi nhuận.                                                

C. công dụng của hàng hoá.                                 

D. mẫu mã của hàng hoá.

Câu 32 : Giá trị của hàng hoá được biểu hiện thông qua yếu tố nào dưới đây?

A. Giá trị trao đổi.                                       

B. Giá trị số lượng, chất lượng.                   

C. Lao động xã hội của người sản xuất.

D. Giá trị sử dụng của hàng hoá.

Câu 33 : Nói hàng hoá là một phạm trù lịch sử là vì

A. hàng hoá chỉ ra đời và tồn tại trong nền kinh tế hàng hoá.

B. hàng hoá xuất hiện rất sớm trong lịch sử phát triển loài người.

C. hàng hoá ra đời gắn liền với sự xuất hiện của con người trong lịch sử.

D. hàng hoá ra đời là thước đo trình độ phát triển sản xuất và hoạt động thương mại của lịch sử loài người.

Câu 34 : Yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng hoá?

A. Quan hệ cung - cầu về hàng hoá.            

B. Giá trị sử dụng của hàng hoá.                 

C. Giá trị của hàng hoá.

D. Xu hướng của người tiêu dùng.

Câu 35 : Bác B nuôi được 20 con gà. Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con. Số còn lại bác mang bán. Hỏi số gà của bác B có bao nhiêu con gà là hàng hoá?

A. 5 con.                    

B. 20 con.                  

C. 15 con.                  

D. 3 con.

Câu 36 : Đâu không phải là chức năng của tiền tệ trong các phương án sau đây?

A. Phương tiện thanh toán.                        

B. Tiền tệ thế giới.                                        

C. Phương tiện lưu thông.      

D. Thước đo kinh tế.

Câu 37 : Yếu tố nào dưới đây nói lên tiền tệ là hàng hoá đặc biệt?

A. Vì tiền tệ chỉ xuất hiện khi sản xuất hàng hoá đã phát triển.

B. Vì tiền tệ ra đời là kết quả của quá trình phát triển lâu dài của các hình thái giá trị.

C. Vì tiền tệ là hàng hoá đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hoá.

D. Vì tiền tệ là hàng hoá nhưng không đi vào tiêu dùng thông qua trao đổi mua bán.

Câu 38 : Tiền tệ thực hiện chức năng thước đo giá trị khi

A. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.

B. tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ lại.

C. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hoá.

D. tiền dùng làm phương tiện lưu thông.

Câu 39 : Tiền tệ thực hiện chức năng phương tiện cất trữ khi

A. tiền dùng đề đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hoá.

B. tiền dùng làm phương tiện lưu thông, thúc đẩy quá trình mua bán hàng hoá diễn ra thuận lợi.

C. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.

D. tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ. 

Câu 40 : Tiền tệ thực hiện chức năng tiền tệ thế giới khi

A. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hoá.

B. trao đổi hàng hoá vượt khỏi biên giới của một quốc gia.

C. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.

D. tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.

Câu 41 : Chức năng nào dưới đây của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng?

A. Thước đo giá trị.                                     

B. Phương tiện lưu thông.                            

C. Phương tiện cất trữ. 

D. Phương tiện thanh toán.

Câu 42 : Thị trường bao gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây?

A. Hàng hoá, tiền tệ, cửa hàng, chợ.            

B. Hàng hoá, người mua, người bán.           

C. Hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán.

D. Người mua, người bán, tiền tệ.

Câu 43 : Sản xuất hàng hoá số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào sau đây quyết định?

A. Người sản xuất.    

B. Thị trường.            

C. Nhà nước.             

D. Người làm dịch vụ.

Câu 44 : Thị trường có những mối quan hệ cơ bản nào dưới đây?

A. Hàng hoá - tiền tệ, người mua - người bán.                                

B. Hàng hoá, người mua - người bán.

C. Hàng hoá - tiền tệ, mua - bán, cung - cầu, giá cả hàng hóa. 

D. Người mua - người bán, cung - cầu, giá cả.

Câu 45 : Một trong những chức năng của thị trường là

A. đánh giá hàng hoá.                                 

B. trao đổi hàng hoá. 

C. thực hiện hàng hoá.      

D. thông tin.

Câu 46 : Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hoá khi nó là đối tượng

A. có giá trị sử dụng.                                   

B. được xã hội thừa nhận.                           

C. mua - bán trên thị trường.

D. được đưa ra để bán trên thị trường.

Câu 47 : Công dụng của sản phẩm là làm cho hàng hoá có

A. giá trị.    

B. giá trị sử dụng. 

C. giá trị trao đổi. 

D. giá trị trên thị trường.

Câu 48 : Cùng với sự phát triển của nền sản xuất, sự tiến bộ của khoa học - kĩ thuật, công dụng của hàng hoá được phát hiện dần và

A. không ngừng được khẳng định.               

B. ngày càng đa dạng, phong phú.              

C. ngày càng trở nên tinh vi. 

D. không ngừng được hoàn thiện.

Câu 49 : Trong nền kinh tế hàng hoá, giá trị của hàng hoá chỉ được tính đến khi hàng hóa đó

A. đã được sản xuất ra.                               

B. được đem ra trao đổi.                               

C. đã được bán cho người mua.

D. được đem ra tiêu dùng

Câu 50 : Tiền tệ thực hiện chức năng nào sau đây khi tiền được dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa?

A. Thước đo giá trị.                                     

B. Phương tiện lưu thông.                            

C. Phương tiện cất trữ. 

D. Phương tiện thanh toán.

Câu 51 : Công thức H-T-H. Trong đó, H-T là quá trình bán, T-H là quá trình mua, người ta bán hàng lấy tiền rồi dùng tiền mua hàng là thể hiện chức năng nào dưới đây của tiền tệ?

A. Thước đo giá trị.                                     

B. Phương tiện lưu thông.                            

C. Phương tiện cất trữ. 

D. Phương tiện thanh toán.

Câu 52 : Khi là người mua hàng trên thị trường, em chọn trường hợp nào sau đây để có lợi nhất?

A. Cung bằng cầu.                                       

B. Cung nhỏ hơn cầu.       

C. Cung lớn hơn cầu.                                                            

D. Cung nhỏ hơn cầu rất nhiều.

Câu 53 : Khi là người bán hàng trên thị trường, em chọn trường hợp nào sau đây để có lợi nhất?

A. Cung bằng cầu.                                       

B. Cung nhỏ hơn cầu. 

C. Cung lớn hơn cầu.                                                                   

D. Cung lớn hơn cầu rất nhiều.

Câu 54 : Sự phát triển các chức năng của tiền tệ phản ánh sự phát triển của

A. sản xuất và lưu thông hàng hoá.             

B. lượng hàng hoá được sản xuất.

C. lượng vàng được dự trữ.

D. lượng ngoại tệ do Nhà nước nắm giữ.

Câu 55 : Theo quy luật lưu thông tiền tệ nếu số lượng tiền vàng ít hơn mức cần thiết cho lưu thông hàng hoá thì tiền vàng sẽ

A. được cất trữ nhiều hơn.                           

B. được đưa vào lưu thông nhiều hơn.         

C. giảm giá trị.   

D. giảm số vòng luân chuyển.

Câu 56 : Khi lạm phát xảy ra thì sức mua của tiền tệ sẽ

A. mạnh lên.              

B. tăng lên.                

C. không giảm.          

D. giảm đi.

Câu 57 : Theo quy luật lưu thông tiền tệ, nếu số lượng tiền vàng nhiều hơn mức cần thiết cho lưu thông hàng hoá thì tiền vàng sẽ

A. được cất trữ nhiều hơn.                           

B. được lưu thông nhiều hơn.                      

C. tăng giá trị.

D. tăng số vòng luân chuyển.

Câu 58 : Thông qua thị trường, giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá được

A. thông qua.            

B. thực hiện.              

C. phản ánh.            

D. biểu hiện.

Câu 59 : Bên cạnh chức năng thừa nhận và chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng, thị trường còn có chức năng

A. thực hiện.              

B. kiểm tra.               

C. mua - bán.            

D. thông tin.

Câu 60 : Trên thị trường, giá cả hàng hóa có thể thấp hoặc cao hơn giá trị là do

A. tác động của người mua.                         

B. tác động của cung - cầu.                          

C. tác động của người sản xuất.      

D. tác động của người bán.

Câu 62 : Thị trường cung cấp những thông tin, quy mô cung cầu, chất lượng, cơ cấu, chủng loại hàng hoá, điều kiện mua bán là chức năng nào dưới đây của thị trường?

A. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.

B. Thông tin.

C. Điều tiết sản xuất.

D. Mã hóa.

Câu 63 : Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng cơ bản của thị trường?

A. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá.

B. Chức năng thông tin.

C. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.

D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.

Câu 64 : Chị A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó thực hiện chức năng nào dưới đây?

A. Phương tiện thanh toán.                         

B. Phương tiện giao dịch.                            

C. Thước đo giá trị.  

D. Phương tiện lưu thông.

Câu 65 : Tour tham quan Huế - Quảng Trị là loại hàng hoá

A. ở dạng vật thể.      

B. hữu hình.              

C. không xác định.    

D. dịch vụ.

Câu 66 : Tháng 06 năm 2017, 1 USD đổi được 22.300 VNĐ, điều này được gọi là 

A. tỉ giá hối đoái.       

B. tỉ giá trao đổi.       

C. tỉ giá giao dịch.     

D. tỉ lệ trao đổi.

Câu 67 : Nhà đất được rao bán trên các sàn giao dịch bất động sản là loại hàng hoá

A. dịch vụ.                 

B. phi vật thể.           

C. hữu hình.              

D. bất động sản.

Câu 68 : Anh A bán hai con bò được 16 triệu đồng, anh dùng số tiền đó để mua 10 con dê. Trong trường hợp này, chức năng nào dưới đây của tiền tệ đã được thực hiện?

A. Thước đo giá trị.                                     

B. Phương tiện lưu thông.                            

C. Phương tiện cất trữ. 

D. Phương tiện thanh toán.

Câu 69 : Vợ chồng ông B có 500 triệu đồng nên đã quyết định đổi toàn bộ số tiền đó ra vàng để cất giữ phòng khi tuổi già cần đến. Trong trường hợp này, chức năng nào dưới đây của tiền tệ đã được thực hiện?

A. Thước đo giá trị.                                     

B. Phương tiện lưu thông.                            

C. Phương tiện cất trữ. 

D. Phương tiện thanh toán.

Câu 70 : Vợ chồng chị S đã trả cho công ty D 800 triệu đồng để mua một căn hộ trong khu đô thị Q. Trong trường hợp này, chức năng nào dưới đây của tiền tệ đã được thực hiện?

A. Thước đo giá trị.                                     

B. Phương tiện lưu thông.                            

C. Phương tiện cất trữ. 

D. Phương tiện thanh toán.

Câu 71 : Chị H nuôi bò để bán lấy tiền, rồi dùng tiền đó để mua xe máy. Vậy tiền mà chị H bán bò sau đó mua xe máy thực hiện chức năng nào sau đây?

A. Thước đo giá trị.                                     

B. Phương tiện lưu thông.                            

C. Phương tiện cất trữ. 

D. Phương tiện thanh toán

Câu 73 : Mỗi ngày được bố mẹ cho tiền tiêu vặt, nhưng B không tiêu và quyết định dành dụm số tiền ấy để đầu tư vào việc mua bán hàng qua mạng để kiếm lời. Việc làm trên của B đã vận dụng tốt chức năng tiền tệ nào sau đây?

A. Tiền tệ thế giới.                                       

B. Phương tiện lưu thông.                            

C. Phương tiện cất trữ. 

D. Thước đo giá trị.

Câu 74 : Anh A trồng rau sạch bán lấy tiền mua dụng cụ học tập cho con. Trong trường hợp này, tiền tệ thể hiện chức năng nào sau đây?

A. Thước đo giá trị.                                     

B. Phương tiện lưu thông.                            

C. Phương tiện cất trữ. 

D. Phương tiện thanh toán.

Câu 75 : Gia đình anh A, sau mùa quýt để dành được 150 triệu đồng, anh A dùng số tiền đó mua vàng và bỏ vào két sắt để khi cần thì dùng là thể hiện chức năng nào dưới đây của tiền tệ?

A. Thước đo giá trị.                                     

B. Phương tiện lưu thông.                            

C. Phương tiện cất trữ. 

D. Phương tiện thanh toán.

Câu 76 : A dùng tiền trả cho B khi mua quần áo của B là thể hiện chức năng nào dưới đây của tiền tệ?

A. Thước đo giá trị.                                     

B. Phương tiện lưu thông.                            

C. Phương tiện cất trữ.

D. Phương tiện thanh toán.

Câu 77 : Giả sử, trên thị trường hàng hóa A đang bán với giá cả thấp hơn giá trị. Nếu là người sản xuất, để không bị thua lỗ em sẽ

A. thu hẹp sản xuất, nâng cao năng suất lao động.

B. mở rộng sản xuất.

C. mở rộng tối đa sản xuất.

D. bỏ sản xuất.

Câu 78 : Giả sử, trên thị trường hàng hóa A đang bán với giá cả lớn hơn giá trị. Nếu là người sản xuất, để lãi nhiều, em sẽ

A. thu hẹp sản xuất.                                    

B. mở rộng sản xuất.                                   

C. bỏ sản xuất.         

D. giữ nguyên quy mô sản xuất.

Câu 79 : Qua quan sát, A biết thị trường đang thiếu nhều mít không hạt để bán. Điều này thể chức năng nào của thị trường?

A. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoá.

B. Thông tin.

C. Điều tiết sản xuất.

D. Định lượng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247