Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 GDCD Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 2 (có đáp án): Hàng hóa - tiền tệ - thị trường (phần 1) !!

Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 2 (có đáp án): Hàng hóa - tiền tệ - thị trường (phần 1) !!

Câu 1 : Hàng hóa có hai thuộc tính là 

A. giá trị và giá cả.

B. giá trị trao đổi và giá trị sử dụng.

C. giá cả và giá trị sử dụng.

D. giá trị và giá trị sử dụng.

Câu 2 : Giá trị của hàng hóa được thực hiện khi

A. người sản xuất cung ứng hàng hóa phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng.

B. người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán.

C. người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán và bán được.

D. người sản xuất cung ứng được hàng hóa có nhiều giá trị sử dụng.

Câu 3 : Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa?

A. Điện.

B. Nước máy.

C. Không khí.

D. Rau trồng để bán.

Câu 5 : Giá trị sử dụng của hàng hóa là

A. công dụng của sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.

B. sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.

C. cơ sở của giá trị trao đổi.

D. lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

Câu 6 : Chức năng nào dưới đây của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng?

A. Thước đo giá trị.

B. Phương tiện lưu thông.

C. Phương tiện cất trữ.

D. Phương tiện thanh toán.

Câu 7 : Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng nào dưới đây?

A. Thước đo giá trị.

B. Phương tiện lưu thông.

C. Phương tiện cất trữ.

D. Phương tiện thanh toán.

Câu 8 : Nếu tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ để khi cần thì đem ra mùa hàng thì lúc này tiền thực hiện chức năng nào dưới đây?

A. Thước đo giá trị.

B. Phương tiện lưu thông.

C. Phương tiện cất trữ.

D. Phương tiện thanh toán.

Câu 9 :  Bà A bán thóc được 2 triệu đồng. Bà dùng tiền đó mua một chiếc xe đạp. Trong trường hợp này tiền thực hiện chức năng nào dưới đây?

A. Thước đo giá trị.

B. Phương tiện lưu thông.

C. Phương tiện cất trữ.

D. Phương tiện thanh toán.

Câu 10 : Tiền thực hiện chức năng phương tiện cất trữ trong trường hợp nào dưới đây?

A. Gửi tiền vào ngân hàng.

B. Mua vàng cất vào két sắt.

C. Mua xe ô tô.

D. Mua đô la Mĩ.

Câu 11 : Trên thị trường, các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định

A. chất lượng và số lượng hàng hóa.

B. giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.

C. giá cả và giá trị sử dụng của hàng hóa.

D. giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ.

Câu 12 : Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây?

A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.

B. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa.

C. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán.

D. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả.

Câu 13 : Thông tin của thị trường quan trọng như thế nào đối với người bán?

A. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hóa.

B. Giúp người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận.

C. Giúp người bán điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận.

D. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận.

Câu 14 : Thông tin của thị trường giúp người mua

A. biết được giá cả hàng hóa trên thị trường.

B. mua được hàng hóa mình cần.

C. biết được số lượng và chất lượng hàng hóa.

D. điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất.

Câu 15 : Kiểu tổ chức kinh tế, trong đó toàn bộ quá trình sản xuất và tái sản xuất gắn chặt với thị trường là nói đến nền kinh tế nào?

A. Kinh tế thị trường.

B. Kinh tế tự cung, tự cấp.

C. Kinh tế Nông nghiệp.

D. Kinh tế Công nghiệp.

Câu 17 :  Hàng hóa tồn tại trong nền kinh tế nào?

A. Nền kinh tế hàng hóa.

B. Nền kinh tế nông nghiệp.

C. Nền kinh tế tự cung, tự cấp.

D. Nền kinh tế nào cũng tồn tại.

Câu 18 : Giá trị sử dụng của chiếc điện thoại là gì?

A. Dùng để liên lạc: nghe, gọi.

B. Dùng để xem phim, nghe nhạc.

C. Dùng để tìm kiếm thông tin, đọc báo trên mạng.

D. Cả A,B,C.

Câu 19 : Thuộc tính của hàng hóa là gì?

A. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi.

B. Giá trị sử dụng và giá trị.

C. Giá trị trao đổi và giá trị.

D. Thời gian lao động xã hội cần thiết và thời gian lao động cá biệt.

Câu 20 : Giá trị xã hội của hàng hóa được tạo thành từ 

A. chi phí sản xuất và lợi nhuận.

B. giá trị tư liệu sản xuất và giá trị sức lao động.

C. giá trị tư liệu sản xuất và giá trị tăng thêm.

D. giá trị sức lao động và giá trị tăng thêm.

Câu 21 : Lượng giá trị hàng hóa được tính bằng

A. thời gian lao động cá biệt.

B. thời gian lao động xã hội cần thiết.

C. thời gian lao động.

D. sức lao động.

Câu 22 : Để có lãi, người sản xuất cần phải tuân theo nguyên tắc nào?

A. Thời gian lao động cá biệt phải nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.

B. Thời gian lao động cá biệt phải lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.

C. Thời gian lao động cá biệt phải bằng thời gian lao động xã hội cần thiết.

D. Thời gian lao động cá biệt phải gấp đôi thời gian lao động xã hội cần thiết.

Câu 23 : 10 quả trứng gà = 0,5kg thịt lợn thuộc hình thái giá trị nào?

A. Hình thái giá trị đầy đủ.

B. Hình thái giá trị giản đơn.

C. Hình thái tiền tệ.

D. Hình thái giá trị chung.

Câu 24 : Tiền tệ biểu hiện mối quan hệ nào?

A. Quan hệ sản xuất giữa những người sản xuất hàng hóa.

B. Quan hệ sản xuất giữa người mua và người bán.

C. Quan hệ sản xuất giữa những người mua.

D. Cả A,B,C.

Câu 25 : Giá trị của vàng được tạo nên từ đâu?

A. Thời gian lao động.

B. Thời gian lao động cá biệt.

C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.

D. Cả A,B,C.

Câu 26 : Công thức H-T-H thuộc chức năng nào của tiền tệ?

A. Thước đo giá trị.

B. Phương tiện lưu thông.

C. Phương tiện thanh toán.

D. Tiền tệ thế giới.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247