A. 60 dB
B. 50 dB
C. 70 dB
D. 80 dB
A. 1/6 m/s
B. 6π m/s
C. 3 m/s.
D. 6 m/s.
A. 8
B. 1
C. 4
D. 2
A. 46 dB
B. 49 dB
C. 80 dB
D. 43
A. 40cm/s
B. 80π cm/s
C. 20π cm/s
D. 40π cm/s
A. 1,0 m/s.
B. 2,0 m/s.
C. 0,4 m/s
D. 2,5 m/s
A. 30 m/s
B. 30 cm/s
C. 15 cm/s
D. 1/3 cm/s
A. 6,7λ
B. 6,1λ
C. 6,4λ
D. 7λ
A. 5π/2 rad
B. 5/2 rad
C. 1/4 rad
D. π/4 rad
A. 7 lần
B. 8 lần
C. 6 lần
D. 5 lần
A. 3cm
B. 9cm
C. 6cm
D. 5cm
A. 0,84 m/s
B. 0,30 m/s
C. 0,60 m/s
D. 0,42 m/s.
A. 1,2 m/s.
B. 2,9 m/s
C. 2,4 m/s
D. 2,6 m/s.
A. 50 dB
B. 70 dB
C. 60 dB
D. 80 dB
A. 200 Hz
B. 400 Hz
C. 800 Hz
D. 300 Hz
A. 10 Hz
B. 20 Hz
C. 5 Hz
D. 15 Hz
A. 0,6 m/s
B. 0,3 m/s
C. 1,2 m/s
D. 2,4 m/s
A. 2,4 m/s
B. 1,2 m/s
C. 2,6 m/s
D. 2,9 m/s
A. 60 m.
B. 66 m
C. 100 m.
D. 142 m
A. 10 lần
B. 100 lần
C. 50 lần
D. 1000 lần
A. 80,6 m
B. 120,3 m
C. 200 m.
D. 40 m
A. 9 B
B. 7 B.
C. 12 B.
D. 5 B
A. 0,31 a.
B. 0,35a.
C. 0,37 a.
D. 0,33 a
A. 140 Hz
B. 84 Hz
C. 280 Hz
D. 252 Hz
A. 0,60 μm
B. 0,50 μm
C. 0,45 μm
D. 0,65 μm
A. 0,560 μm ± 0,034 μm
B. 0,560μm ± 0,038 μm
C. 0,600 μm ± 0,034 μm
D. 0,600 μm ± 0,038 μm
A. 0,36
B. 0,20
C. 0,25
D. 0,14
A. 75 cm/s
B. 25 cm/s
C. 50 cm/s
D. 40 cm/s
A. 380 nm
B. 440 nm
C. 450 nm
D. 400 nm
A. 100 lần
B. 3,16 lần
C. 1,58 lần
D. 1000 lần
A. 2s
B. 1s
C. 0,5 s
D. s
A. 1000 Hz
B. 2000 Hz
C. 1500 Hz.
D. 500 Hz
A.
B. 3 cm
C.
D. 6 cm
A. 2 m/s
B. 4 m/s
C. 6 m/s
D. 3 m/s
A. 45
B. 44
C. 46
D. 43
A. 25
B. 3,548
C. 3,162
D. 2,255
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 10 cm
D. 20 cm.
A. 1,5.
B. 1,4.
C. 1,25
D. 1,2.
A. 2,28 m
B. 1,6 m.
C. 0,96 m.
D. 2,24 m
A. 0,9 s
B. 0,4 s
C. 0,6 s
D. 0,8 s
A. 66,7 km
B. 15 km
C. 115km
D. 75,1 km
A. 120 m/s
B. 60 m/s
C. 180 m/s
D. 240 m/s
A. 1,42 cm
B. 2,14 cm
C. 2,07 cm
D. 1,03 cm
A. 1,6 m/s
B. 3,2 m/s
C. 4,8 m/s
D. 2,4 m/s
A. 51,14 dB
B. 50,11 dB
C. 61,31 dB
D. 50,52 dB
A. 0 mm.
B. 2 mm.
C. mm.
D. 4 mm.
A. 18 Hz
B. 12 Hz
C. 15 Hz
D. 10 Hz
A. 6
B. 4.
C. 5.
D. 3
A. 210m
B. 112m.
C. 209m
D. 42,9m.
A. 3,2 m/s.
B. 5,6 m/s
C. 4,8 m/s.
D. 2,4 m/s
A. giảm đi 10
B. giảm đi 10 dB
C. tăng thêm 10 dB.
D. tăng thêm 10 B
A. 1
B. 0,01
C. 0,1
D. 10
A. d = 8,75 (cm).
B. d = 10,5 (cm).
D. d = 12,25 (cm).
D. d = 12,25 (cm).
A. 0,75 cm .
B. 1 cm.
C. 0,5 cm
D. 0,25 cm
A. 3,0 m
B. 75,0 m.
C. 7,5 m
D. 30,5 m.
A. 60cm/s, truyền từ N đến M
B. 3m/s, truyền từ N đến M
C. 60cm/s, từ M đến N
D. 30cm/s, từ M đến N
A. 10 m/s
B. 20 m/s.
C. 60 m/s.
D. 600 m/s.
A. 0,6 m/s
B. 0,3 m/s
C. 1,2 m/s
D. 2,4 m/s
A. 40 cm
B. 20 cm.
C. 30 cm
D. 10 cm
A. 0,375 m
B. 0,75 m.
C. 0,50 m.
D. 0,25 m.
A. 28 Hz
B. 27 Hz.
C. 25 Hz
D. 24 Hz
A. 120π cm/s
B. 100π cm/s
C. 80πcm/s.
D. 160π cm/s
A. Tăng tần số thêm 95 Hz
B. Giảm tần số đi 95Hz
C. Giảm tần số đi 142,5 Hz.
D. Tăng tần số thêm 142,5 Hz
A. 0,4s
B. 1,2s
C. 0,5s
D. 0,6s
A. 3 điểm
B. 2 điểm
C. 0 điểm
D. 4 điểm
A. 19,84 cm.
B. 16,67 cm
C. 18,37 cm
D. 19,75 cm.
A. k = 1
B. k = 2.
C. k = 4
D. k = 3.
A. 1
C. 5.
C. 5.
D. 1,25.
A. 1,72 cm.
B. 2,69 cm
C. 3,11 cm
D. 1,49 cm
A. 82 dB
B. 84 dB.
C. 86 dB.
D. 88 dB
A. 2,5 cm
B. 2 cm
C. 5 cm
D. 1,25 cm
A. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian
B. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian
D. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz
B. Từ thấp đến cao
C. dưới 16 Hz
D. Trên 20000 Hz
A. Độ đàn hồi của nguồn âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm
C. Tần số của nguồn âm
D. Đồ thị dao động của nguồn âm
A. rắn, lỏng và khí.
B. chân không, rắn và lỏng
C. lỏng, khí và chân không
D. khí, chân không và rắn.
A.
B.
C.
D.
A. Oát trên mét vuông .
B. Ben (B).
C. Jun trên mét vuông
D. Oát trên mét (W/m)
A. độ cao
B. độ to
C. âm sắc.
D. cường độ âm.
A. k.λ/2(với k = 1, 2, 3... )
B. λ/2 (với k = 1, 2, 3... )
C. kλ(với k = 1, 2, 3... )
D. (2k+1)λ/2 (với k = 1, 2, 3... )
A. trên Hz
B. từ 16 Hz đến Hz
C. dưới 16 Hz
D. từ thấp đến cao
A. Tốc độ truyền sóng
B. Bước sóng
C. Biên độ sóng
D. Tần số sóng
A. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2....
B. 2kλ với k = 0, ±1, ±2....
C. kλ với k = 0, ±1, ±2
D. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2
A.
B.
C.
D. 2λ
A. tần số âm.
B. độ to của âm
C. năng lượng của âm
D. Mức cường độ âm
A. tần số không đổi, bước sóng tăng.
B. tần số không đổi, bước sóng giảm
C. tần số giảm, bước sóng không đổi
D. tần số tăng, bước sóng không đổi
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Oát trên mét W/m
B. Jun trên mét vuông
C. Oát trên mét vuông .
D. Ben B
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng ngang có phương dao động trùng với phương truyền sóng
B. Sóng dọc có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
C. Sóng cơ học truyền được trong chân không.
D. Sóng trên mặt nước là sóng ngang.
A. cùng pha với sóng tới nếu vật cản cố định.
B. ngược pha sóng tới nếu vật cản cố định.
C. ngược pha sóng tới nếu vật cản tự do
D. luôn ngược pha sóng tới
A. cùng tần số
B. cùng pha ban đầu
C. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
D. cùng biên độ
A. một số lẻ lần nửa bước sóng
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng
D. một số lẻ lần bước sóng
A. năng lượng của âm
B. biên độ dao động của âm
C. chu kỳ dao động của âm
D. tốc độ truyền sóng âm
A. Tại M dao động, tại N đứng yên
B. tại M và N đều dao động
C. tại M đứng yên, tại N dao động
D. tại M và N đều đứng yên
A. trùng với phương truyền sóng
B. thẳng đứng
C. vuông góc với phương truyền sóng B. thẳng đứng
D. nằm ngang
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động cùng pha.
B. trên cùng phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động ngược pha
C. trên cùng một phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động cùng pha
D. gần nhất trên cùng một phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động ngược pha
A. kết quả của sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền
B. kết quả của sự giao thoa của hai sóng kết hợp
C. kết quả của sự giao thoa của một sóng ngang và một sóng dọc
D. kết quả của sự giao thoa của hai sóng kết hợp cùng truyền trên một phương
A. rắn
B. lỏng
C. khí
D. chân không
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ
B. quãng đường sóng truyền được trong nguyên lần chu kỳ
C. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha
D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha
A.
B.
C.
D.
A. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
A. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
A. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm.
B. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, độ to của âm.
C. cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và độ cao của âm.
D. tần số, cường độ, mức cường độ âm và biên độ dao động của âm
A.
B.
C.
D.
A. độ to, độ cao và cường độ âm
B. độ to, âm sắc và mức cường độ âm
C. độ cao, âm sắc và mức cường độ âm
D. độ cao, độ to và âm sắc
A. Ben (B).
B. Oát trên mét (W/m).
C. Jun trên mét vuông
D. Oát trên mét vuông
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ
B. quãng đường sóng truyền được trong nguyên lần chu kỳ
C. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha
D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha
A. tần số âm.
B. cường độ âm
C. mức cường độ âm
D. đồ thị dao động âm
A. Khí
B. Chân không
C. Lỏng
D. Rắn
A. Hz
B. A
C. dB
D.
A. nguyên lần nửa bước sóng
B. lẻ lần một phần tư bước sóng
C. nguyên lần bước sóng
D. nửa nguyên lần bước sóng.
A. Âm sắc
B. Độ cao
C. Tần số
D. Độ to
A. bằng một số nguyên lần
B. bằng một số nửa nguyên lần
C. bằng một số nguyên lần
D. bằng một số nửa nguyên lần
A. 2λ.
B. 3λ
C. λ.
D.
A. Biên độ âm
B. Mức cường độ âm
C. Tần số âm.
D. Cường độ âm
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn
A. hai lần bước sóng.
B. một bước sóng
C. một nửa bước sóng
D. một phần tư bước sóng.
A. độ cao, âm sắc, biên độ.
B. độ cao, âm sắc, độ to
C. độ cao, âm sắc, cường độ
D. độ cao, âm sắc, năng lượng
A.
B.
C.
D.
A. chạy ngang
B. đi xuống.
C. đi lên.
D. đứng yên
A. biên độ nhưng khác tần số.
B. pha ban đầu nhưng khác tần số
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
A. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau
B. hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng pha gặp nhau
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau
D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau
A. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian
B. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian
D. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz
B. Từ thấp đến cao
C. dưới 16 Hz
D. Trên 20000 Hz
A. Độ đàn hồi của nguồn âm
B. Biên độ dao động của nguồn âm
C. Tần số của nguồn âm
D. Đồ thị dao động của nguồn âm
A. rắn, lỏng và khí.
B. chân không, rắn và lỏng
C. lỏng, khí và chân không
D. khí, chân không và rắn.
A.
B.
C.
D.
A. k.λ/2(với k = 1, 2, 3... )
B. λ/2 (với k = 1, 2, 3... )
C. kλ(với k = 1, 2, 3... )
D. (2k+1)λ/2 (với k = 1, 2, 3... )
A. độ cao.
B. độ to.
C. âm sắc
D. cường độ âm
A. Tốc độ truyền sóng
B. Bước sóng
C. Biên độ sóng
D. Tần số sóng
A. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2....
B. 2kλ với k = 0, ±1, ±2....
C. kλ với k = 0, ±1, ±2
D. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2
A. tần số âm.
B. độ to của âm
C. năng lượng của âm.
D. Mức cường độ âm.
A. tần số không đổi, bước sóng tăng
B. tần số không đổi, bước sóng giảm
C. tần số giảm, bước sóng không đổi
D. tần số tăng, bước sóng không đổi.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 42 m
B. 299 m
C. 10 m
D. 10000
A. 1238 m/s
B. 1367 m/s
C. 1336 m/s
D. 1348 m/s
A. 484 m.
B. 476 m.
C. 714 m.
D. 160 m.
A. tăng 4,4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 4,4 lần.
A. âm mà tai người nghe được
B. nhạc âm
C. hạ âm
D. siêu âm
A. 1333 m.
B. 1386 m.
C. 1360 m.
D. 1320 m.
A. L ≥ 17 m.
B. L ≤ 17 m.
C. L ≥ 34 m.
D. L ≤ 34 m.
A. 1,5385 s.
B. 1,5375 s.
C. 1,5675 s.
D. 2s.
A. 41,42 m.
B. 40,42 m.
C. 45,00 m.
D. 38,42 m.
A. 2,5 .
B. 3,0 .
C. 4,0 .
D. 4,5 .
A.
B.
C.
D.
A. 80 dB.
B. 60 dB.
C. 40 dB.
D. 20 dB.
A. giảm đi 10 B.
B. tăng thêm 10 B.
C. tăng thêm 10 dB.
D. giảm đi 10 dB
A. 1000 lần.
B. 40 lần.
C. 2 lần.
D. 10000 lần.
A. 620.
B. 631.
C. 640.
D. 650.
A. 50.
B. 6.
C. 60.
D. 10.
A. 5 dB.
B. 125 dB.
C. 66,19 dB.
D. 62,5 dB.
A. 10,11
B. 9
C. 23
D. 25,11
A. 10 m
B. 15 m.
C. 30 m.
D. 60 m.
A. 10 m
B. 15 m.
C. 30 m.
D. 60 m.
A. 10,49
B. 9
C. 2
D. 25,2
A. 1 mW.
B. 28,3 mW.
C. 12,6 mW.
D. 12,6 W.
A. 0,1673 mW.
B. 0.2513 mW.
C. 2,513 mW.
D. 0,1256 mW.
A. 5256 (J).
B. 16299 (J).
C. 10,866 (J).
D. 10866 (J).
A.
B.
C.
D.
A. 100 dB.
B. 110 dB.
C. 120 dB.
D. 90 dB.
A. 316 m.
B. 500 m.
C. 1000 m.
D. 700 m.
A. 4.
B. 1.
C. 10.
D. 30.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 7
A. 26 dB.
B. 17 dB.
C. 34 dB.
D. 40 dB.
A. 2,6 B.
B. 2,2 B.
C. 2,3 B.
D. 2,5.
A. 27,0 dB.
B. 25,0 dB.
C. 21,5 dB.
D. 23,5 dB.
A. 20,6 dB.
B. 21,9 dB
C. 20,9 dB.
D. 22,9 dB.
A. 0,1 m.
B. 0,2 m.
C. 0,3 m.
D. 0,4 m.
A. 25 Hz.
B. 20 Hz.
C. 12,5 Hz.
D. 50 Hz.
A. 200 cm.
B. 160 cm.
C. 80 cm.
D. 40 cm.
A. 60 cm.
B. 30 cm.
C. 10 cm.
D. 20 cm.
A. 125 Hz và 250 Hz.
B. 125 Hz và 375 Hz.
C. 250 Hz và 750 Hz.
D. 250 Hz và 500 Hz.
A. 2,5 cm.
B. 2 cm.
C. 4,5 cm.
D. 12,5 cm.
A. 280 m/s
B. 358 m/s
C. 338 m/s
D. 328 m/s
A. 200 m/s.
B. 300 m/s.
C. 350 m/s.
D. 340 m/s.
A. 522 Hz.
B. 491,5 Hz.
C. 261 Hz.
D. 195,25 Hz.
A. 10.
B. 8.
C. 6.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
A. 21.
B. 20.
C. 19.
D. 22.
A. 1,0 cm.
B. 1,6 cm.
C. 2,0 cm.
D. 0,8 cm.
A. 4 và 5.
B. 5 và 4.
C. 6 và 5.
D. 5 và 6.
A. 2 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 1 m/s.
D. 0,25 m/s.
A. 2,5 (m/s).
B. 4 (m/s).
C. 2 (m/s).
D. 1 (m/s).
A. và dao động cùng pha.
B. không dao động.
C. và dao động cùng pha.
D. và dao động ngược pha.
A. 100 m/s
B. 40 m/s
C. 80 m/s
D. 60 m/s
A. 252 Hz
B. 126 Hz
C. 28 Hz
D. 63 Hz
A. 10 m/s và 0,72 m.
B. 0,72 m/s và 2,4 m.
C. 2,4 m/s và 0,72 m.
D. 2,4 m/s và 10 cm.
A. 60 m/s
B. 30 m/s
C. 16 m/s
D. 300 cm/s
A. 50 Hz
B. 100 Hz
C. 60 Hz
D. 25 Hz
A. 25 Hz và 50 m/s.
B. 50 Hz và 50 m/s.
C. 50 Hz và 20 m/s.
D. 25 Hz và 20 m/s.
A. 14 m
B. 2 m
C. 6 m
D. 1 cm
A. 3,2 m/s
B. 1,0 m/s
C. 1,5 m/s
D. 3,0 m/s
A. 0,175 s
B. 0,07 s
C. 1,2 s
D. 0,5 s
A. 50 Hz
B. 125 Hz
C. 75 Hz
D. 100 Hz
A. Dây đó có một đầu cố định và một đầu tự do. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó là 30 Hz.
B. Dây đó có một đầu cố định và một đầu tự do. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó là 10 Hz.
C. Dây đó có hai đầu cố định. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó là 30 Hz.
A. 7 giá trị
B. 6 giá trị
C. 4 giá trị
D. 3 giá trị
A. 10 Hz
B. 7 Hz
C. 9 Hz
D. 8 Hz
A. 4/3 Hz
B. 0,8 Hz
C. 12 Hz
D. 1,6 Hz
A. 3 nút và 2 bụng.
B. 7 nút và 6 bụng.
C. 9 nút và 8 bụng.
D. 5 nút và 4 bụng.
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 5.
A. số nút bằng số bụng trừ 1.
B. số nút bằng số bụng cộng 1.
C. số nút bằng số bụng.
D. số nút bằng số bụng trừ 2.
A. 11 bụng, 11 nút.
B. 10 bụng, 11 nút.
C. 10 bụng, 10 nút.
D. 11 bụng, 10 nút.
A. 9 bụng, 10 nút.
B. 10 bụng, 10 nút.
C. 10 bụng, 9 nút.
D. 9 bụng, 9 nút.
A. 60 (cm/s).
B. 80 (cm/s).
C. 180 (cm/s).
D. 90 (cm/s).
A. bước sóng 4 cm.
B. tốc độ lan truyền 1,25 m/s.
C. tần số 250 Hz.
D. biên độ sóng tại bụng 0,5 cm.
A.
B.
C.
D. 2 (cm)
A. 0,38 cm.
B. 0,50 cm.
C. 0,75 cm.
D. 0,92 cm.
A. 0,38 cm.
B. 0,50 cm.
C. 0,75 cm.
D. 0,92 cm.
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 16 cm.
D. 8 cm.
A.
B. 0,5.
C.
D. 2.
A. -1.
B. 1.
C.
D.
A. 120 cm.
B. 60 cm.
C. 90 cm.
D. 108 cm.
A. 0,02 m.
B. 0,03 m.
C. 0,06 m.
D. 0,04 m.
A. 4 cm, 40 cm.
B. 4 cm, 60 cm.
C. 8 cm, 40 cm.
D. 8 cm, 60 cm.
A. 4 cm và 40 m/s.
B. 4 cm và 60 m/s.
C. 5 cm và 6,4 m/s.
D. 5 cm và 7,5 m/s.
A. 40 m/s.
B. cm/s.
C. 40 cm/s.
D. m/s.
A. 30 cm.
B. 60 cm.
C. 90 cm.
D. 45 cm.
A. 10 cm.
B. 7,5 cm.
C. 5,2 cm.
D. 5 cm.
A. 2,5 cm.
B. 3,75 cm.
C. 15 cm.
D. 12,5 cm.
A. 140 cm.
B. 180 cm.
C. 90 cm.
D. 210 cm.
A.
B. 10 cm.
C. 30 cm.
D. 20 cm.
A.
B.
C.
D.
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không
D. Sóng cơ là đao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng.
A. Chân không
B. không khí
C. sắt
D. nước
A. Sóng trung bình
B. Sóng ngắn
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng dài
A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng
B. độ dài của sợi dây
C. hai lần độ dài của dây
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng kề nhau
A. Khuếch đại âm thanh
B. Biến dao động điện thành dao động âm
C. Tách tín hiệu âm thanh ra khỏi dao động điện từ
D. Hòa trộn các loại âm thanh thành một bản nhạc
A. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 khz
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không
D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
A. 0.5 s
B. 1 s
C. 2 s
D. 4 s
A. 15MHz
B. 1,5MHz
C. 15kHz
D. 1,5kHz
A. Hai âm có cùng cường độ nhưng khác nhau về độ cao
B. Hai âm có cùng cường độ và giống nhau về độ cao
C. Hai âm có cường độ âm khác nhau nhưng giống nhau về độ cao
D. Hai âm có cường độ âm khác nhau và độ cao cũng khác nhau
A. 100dB
B. 20dB
C. 30dB
D. 40dB
A. Khuếch đại đao động âm từ nguồn phát
B. Trộn dao động âm tần với dao động điện cao tần
C. Biến dao động âm từ nguồn phát thành dao động điện từ cùng quy luật
D. Hút âm thanh do nguồn phát ra vào bên trong
A. Dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì với k = 0,1,2,3…
B. Hai nút hoặc hai bụng sóng cách nhau
C. Dao động ở các bụng sóng giống nhau về biên độ, tần số và pha
D. Dao động ở hai múi sóng dừng liền kề luôn ngược pha nhau
A. 0,8 m/s
B. 1,6 m/s
C. 8 m/s
D. 16m/s
A. 10 s.
B. 0,1 s.
C. 20 s.
D. 2 s.
A.
B.
C.
D.
A. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến
B. chi có máy thu sóng vô tuyến
C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến
D. chỉ có máy phát sóng vô tuyến
A. Hz.
B. 2 Hz.
C. Hz.
D. 0,5 Hz.
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
A.
B.
C.
D. 1
A. Bước sóng là 2cm
B. Tần số của sóng là 10Hz
C. Bước sóng là 2m
D. Biên độ của sóng là 4cm
A. rắn, lỏng và khí
B. chân không, rắn và lỏng
C. lỏng, khí và chân không
D. khí, chân không và rắn
A. Bước sóng của sóng cơ tăng, sóng điện từ giảm
B. Bước sóng của sóng cơ giảm, sóng điện từ tăng
C. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều giảm
D. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều tăng
A. 200 dB
B. 10 dB
C. 12 dB
D. 20 dB
A. tăng bước sóng của tín hiệu
B. tăng tần số của tín hiệu.
C. tăng chu kì của tín hiệu
D. tăng cường độ của tín hiệu.
A. chất khí
B. chất lỏng
C. chất rắn
D. chân không
A. v = 5 m/s
B. v = -5 m/s
C. v = 5 cm/s
D. v = -5 cm/s
A. 20 m
B. 25 m
C. 30 m
D. 40 m
A.
B.
C.
D.
A. cường độ âm.
B. độ to của âm.
C. mức cường độ âm.
D. năng lượng âm.
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn
B. dao động có biên độ gấp đôi biên độ của nguồn
C. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn
D. không dao động
A. từ 0 dB đến 1000 dB.
B. từ 10 dB đến 100 dB.
C. từ 10 dB đến 1000 dB.
D. từ 0 dB đến 130 dB.
A. Do thời tiết xấu nên sóng bị nhiễu
B. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tạo sóng điện từ gây nhiễu âm thanh
C. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tác động đến mạng điện trong nhà
D. Do bếp điện, bàn là là những vật trực tiếp làm nhiễu âm thanh
A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
B. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao
B. sóng âm là một sóng cơ
C. tốc độ truyền âm phụ thuốc vào bản chất của môi trường truyền âm
D. sóng âm không truyền được trong chân không
A. âm thanh
B. siêu âm
C. tạp âm
D. hạ âm
A. 0
B. a
C.
D. 2a
A. 0,84 cm.
B. 0,94 cm.
C. 0,81 cm.
D. 0,91 cm.
A. 50/3 cm.
B. 40/3 cm.
C. 50 cm.
D. 40 cm.
A. 24 cm.
B. 25 cm.
C. 56 cm.
D. 35 cm.
A. và 0
B. và
C. và
D. và 0
A.
B.
C.
D.
A. 2 cm.
B. -2 cm.
C. -3 cm.
D. 3cm.
A. 4 lần.
B. 5 lần.
C. 3 lần.
D. 2 lần.
A. 50 s.
B. 100 s.
C. 45 s.
D. 90 s.
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3000m
B. 750m
C. 2000m
D. 1000m
A. 0,33a
B. 0,31a
C. 0,35a
D. 0,37a
A. 800 Hz.
B. 400 Hz.
C. 200 Hz.
D. 100 Hz.
A. 40cm.
B. 32 cm.
C. 36 cm.
D. 48 cm.
A. 32 cm/s.
B. 18 cm/s.
C. 16 cm/s.
D. 36 cm/s.
A. 120 m/s.
B. 68,6 m/s.
C. 80 m/s.
D. 60 m/s.
A. 9.
B. 11.
C. 19.
D. 21.
A. 1/3.
B. 10.
C. 1/10.
D. 1/100.
A. 40 m/s.
B.
C. 40 cm/s.
D.
A. 61,31 dB.
B. 50,52 dB.
C. 52,14 dB.
D. 50,11 dB.
A.
B.
C.
D.
A. 2 cm.
B. 1,5 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
A. 70,2 dB.
B. 70,9dB.
C. 71,2dB.
D. 73,4dB.
A. u = 2cm.
B. u = 4cm.
C.
D.
A. 0,25 s.
B. 2,5 s.
C. 0,75 s.
D. 1,25 s.
A. 80cm.
B. 5cm.
C. 10cm.
D. 40cm.
A. 50 dB.
B. 60 dB.
C. 70 dB.
D. 80 dB.
A. 120 cm.
B. 60 cm.
C. 90 cm.
D. 30 cm.
A. Đang đi xuống và chậm pha hơn O một lượng
B. Đang đi sang phải và sớm pha hơn O một lượng
C. Đang đi lên và sớm pha hơn O một lượng
D. Đang đi sang trái và chậm hơn O một lượng
A. 24,9 cm.
B. 20,6 cm.
C. 17,3 cm.
D. 23,7 cm.
A. 30cm.
B. 40cm
C. 20cm.
D. 10 cm.
A. 66Hz.
B. 12Hz.
C. 30Hz.
D. 90Hz.
A. 0,60.
B. 0,75.
C. 0,80.
D. 0,50.
A. 78,8 dB.
B. 87,8 dB.
C. 96,8 dB.
D. 110 dB.
A. b, c, a, e, d.
B. b, c, a, d, e.
C. e, d, c, b, a.
D. a, b, c, d, e.
A. 5120 km.
B. 1920 km.
C. 7680 km.
D. 2560 km.
A.
B.
C.
D.
A. Mức cường độ âm tăng thêm 10dB.
B. Mức cường độ âm giảm 10 lần.
C. Mức cường độ âm tăng 10 lần.
D. Mức cường độ âm tăng thêm 10B.
A. 30 cm.
B. 10 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247