Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý 368 Câu trắc nghiệm Sóng cơ và Sóng âm từ đề thi Đại Học có lời giải chi tiết !!

368 Câu trắc nghiệm Sóng cơ và Sóng âm từ đề thi Đại Học có lời giải chi tiết !!

Câu 82 : Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng

A. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian

B. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian

C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian

D. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian

Câu 83 : Người có thể nghe được âm có tần số 

A. từ 16 Hz đến 20000 Hz

B. Từ thấp đến cao

C. dưới 16 Hz

D. Trên 20000 Hz

Câu 84 : Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? 

A. Độ đàn hồi của nguồn âm. 

B. Biên độ dao động của nguồn âm

C. Tần số của nguồn âm

D. Đồ thị dao động của nguồn âm

Câu 85 : Sóng cơ truyền được trong các môi trường

A. rắn, lỏng và khí. 

B. chân không, rắn và lỏng

C. lỏng, khí và chân không

D. khí, chân không và rắn.

Câu 87 : Đơn vị của cường độ âm là:

A. Oát trên mét vuông (W/m2).

B. Ben (B).

C. Jun trên mét vuông (J/m2)

D. Oát trên mét (W/m)

Câu 90 : Con người có thể nghe được âm có tần số

A. trên 2.104 Hz

B. từ 16 Hz đến 2.104 Hz

C. dưới 16 Hz

D. từ thấp đến cao

Câu 91 : Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào trong nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Tốc độ truyền sóng

B. Bước sóng

C. Biên độ sóng

D. Tần số sóng

Câu 94 : Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý âm gắn liền với

A. tần số âm.

B. độ to của âm

C. năng lượng của âm

D. Mức cường độ âm

Câu 95 : Khi một sóng âm truyền từ nước ra không khí thì

A. tần số không đổi, bước sóng tăng.

B. tần số không đổi, bước sóng giảm

C. tần số giảm, bước sóng không đổi

D. tần số tăng, bước sóng không đổi

Câu 98 : Đơn vị đo của mức cường độ âm là:

A. Oát trên mét W/m 

B. Jun trên mét vuông J/m2 

C. Oát trên mét vuông W/m2.

D. Ben B

Câu 101 : Chọn câu phát biểu đúng ?

A. Sóng ngang có phương dao động trùng với phương truyền sóng

B. Sóng dọc có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng

C. Sóng cơ học truyền được trong chân không.

D. Sóng trên mặt nước là sóng ngang.

Câu 102 : Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ

A. cùng pha với sóng tới nếu vật cản cố định.

B. ngược pha sóng tới nếu vật cản cố định.

C. ngược pha sóng tới nếu vật cản tự do

D. luôn ngược pha sóng tới

Câu 103 : Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương có

A. cùng tần số

B. cùng pha ban đầu

C. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

D. cùng biên độ

Câu 105 : Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với

A. năng lượng của âm

B. biên độ dao động của âm

C. chu kỳ dao động của âm

D. tốc độ truyền sóng âm

Câu 107 : Phần tử trong môi trường truyền sóng dọc có phương dao động

A. trùng với phương truyền sóng 

B. thẳng đứng

C. vuông góc với phương truyền sóng       B. thẳng đứng

D. nằm ngang

Câu 108 : Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động cùng pha.

B. trên cùng phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động ngược pha

C. trên cùng một phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động cùng pha

D. gần nhất trên cùng một phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động ngược pha

Câu 109 : Sóng dừng là

A. kết quả của sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền

B. kết quả của sự giao thoa của hai sóng kết hợp

C. kết quả của sự giao thoa của một sóng ngang và một sóng dọc

D. kết quả của sự giao thoa của hai sóng kết hợp cùng truyền trên một phương

Câu 110 : Sóng âm không truyền được trong môi trường

A. rắn

B. lỏng

C. khí

D. chân không

Câu 111 : Bước sóng là

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ

B. quãng đường sóng truyền được trong nguyên lần chu kỳ

C. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha

D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha 

Câu 113 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?

A. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

Câu 114 : Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ

B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.

C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.

D. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ

Câu 115 : Chọn câu đúng? Đặc trưng vật lý của âm bao gồm

A. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm.

B. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, độ to của âm.

C. cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và độ cao của âm.

D. tần số, cường độ, mức cường độ âm và biên độ dao động của âm

Câu 117 : Các đặc trưng sinh lý của âm gồm

A. độ to, độ cao và cường độ âm

B. độ to, âm sắc và mức cường độ âm

C. độ cao, âm sắc và mức cường độ âm

D. độ cao, độ to và âm sắc

Câu 118 : Đơn vị đo của mức cường độ âm là 

A. Ben (B).

B. Oát trên mét (W/m).

C. Jun trên mét vuông (J/m2).

D. Oát trên mét vuông (W/m2)

Câu 119 : Bước sóng là

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ

B. quãng đường sóng truyền được trong nguyên lần chu kỳ

C. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha

D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha

Câu 120 : Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A. tần số âm.

B. cường độ âm

C.  mức cường độ âm

D. đồ thị dao động âm

Câu 122 : Đơn vị đo cường độ âm là

A. Hz

B. A

C. dB

D. W/m2

Câu 123 : Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây phải bằng một số

A. nguyên lần nửa bước sóng 

B. lẻ lần một phần tư bước sóng

C. nguyên lần bước sóng

D. nửa nguyên lần bước sóng.

Câu 125 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn dao động cùng pha, điểm M nằm trong vùng gặp nhau của hai sóng có biên độ dao động cực đại. Hiệu đường đi d  từ M đến hai nguồn và bước sóng  quan hệ thế nào với nhau ?

A.  d bằng một số nguyên lần λ2

B. d bằng một số nửa nguyên lần λ

C. d bằng một số nguyên lần λ

D. d  bằng một số nửa nguyên lần λ2

Câu 127 : Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là 

A. Biên độ âm

B. Mức cường độ âm

C. Tần số âm.  

D. Cường độ âm

Câu 128 : Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ?

A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không

B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng

C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí

D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn

Câu 129 : Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A. hai lần bước sóng.

B. một bước sóng

C. một nửa bước sóng

D. một phần tư bước sóng.

Câu 130 : Các đặc tính sinh lí của âm gồm

A. độ cao, âm sắc, biên độ.

B. độ cao, âm sắc, độ to

C. độ cao, âm sắc, cường độ

D. độ cao, âm sắc, năng lượng

Câu 131 : Âm mà tai người nghe được có tần số f nằm trong khoảng nào sau đây?

A. 16KHzf20000Hz

B. 16Hzf30000Hz

C. f20000Hz

D. 16Hzf20KHz

Câu 133 : Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng 

A. biên độ nhưng khác tần số.

B. pha ban đầu nhưng khác tần số

C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.

Câu 134 : Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có

A. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau

B. hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng pha gặp nhau

C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau

D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau

Câu 135 : Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng

A. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian

B. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian

C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian

D. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian

Câu 136 : Người có thể nghe được âm có tần số 

A. từ 16 Hz đến 20000 Hz

B. Từ thấp đến cao

C. dưới 16 Hz

D. Trên 20000 Hz

Câu 137 : Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây 

A. Độ đàn hồi của nguồn âm

B. Biên độ dao động của nguồn âm

C. Tần số của nguồn âm

D. Đồ thị dao động của nguồn âm

Câu 138 : Sóng cơ truyền được trong các môi trường

A. rắn, lỏng và khí. 

B. chân không, rắn và lỏng

C. lỏng, khí và chân không

D. khí, chân không và rắn.

Câu 142 : Khi một songs cơ truyền từ không khí vào trong nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Tốc độ truyền sóng

B. Bước sóng

C. Biên độ sóng

D. Tần số sóng

Câu 144 : Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý âm gắn liền với

A. tần số âm.

B. độ to của âm

C. năng lượng của âm. 

D. Mức cường độ âm.

Câu 145 : Khi một sóng âm truyền từ nước ra không khí thì

A. tần số không đổi, bước sóng tăng

B. tần số không đổi, bước sóng giảm

C. tần số giảm, bước sóng không đổi

D. tần số tăng, bước sóng không đổi.

Câu 212 : Một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Chọn phương án đúng

A. Dây đó có một đầu cố định và một đầu tự do. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó là 30 Hz.

B. Dây đó có một đầu cố định và một đầu tự do. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó là 10 Hz.

C. Dây đó có hai đầu cố định. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng khi đó là 30 Hz.

Câu 219 : Trên một dây có sóng dừng mà các tần số trên dây theo quy luật:f1:f2:f3:...:fn=1:2:3:...:n. Trên dây thì

A. số nút bằng số bụng trừ 1.  

B. số nút bằng số bụng cộng 1.

C. số nút bằng số bụng. 

D. số nút bằng số bụng trừ 2.

Câu 242 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sai là?

A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng

B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường

C. Sóng cơ không truyền được trong chân không

D. Sóng cơ là đao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất

Câu 243 : Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng

A. một số lẻ lần nửa bước sóng.

B. một số nguyên lần nửa bước sóng.

C. một số nguyên lần bước sóng.

D. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 244 : Vận tốc truyền âm trong môi trường nào lớn

A. Chân không

B. không khí

C. sắt

D. nước

Câu 245 : Sóng điện từ 25 MHz gọi là

A. Sóng trung bình

B. Sóng ngắn  

C. Sóng cực ngắn 

D. Sóng dài

Câu 246 : Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng

A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng

B. độ dài của sợi dây

C. hai lần độ dài của dây

D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng kề nhau

Câu 247 : Trong máy thu thanh, loa có tác dụng

A. Khuếch đại âm thanh

B. Biến dao động điện thành dao động âm

C. Tách tín hiệu âm thanh ra khỏi dao động điện từ

D. Hòa trộn các loại âm thanh thành một bản nhạc

Câu 248 : Khi nói về siêu âm, phát biêt nào sau đây sai?

A. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản

B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 khz

C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không

D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn

Câu 250 : Sóng điện từ có bước sóng 20m. Tần số của sóng là

A. 15MHz

B. 1,5MHz

C. 15kHz

D. 1,5kHz

Câu 251 : Hình bên là đồ thị dao động của hai âm tại cùng một vị trí.

A. Hai âm có cùng cường độ nhưng khác nhau về độ cao

B. Hai âm có cùng cường độ và giống nhau về độ cao

C. Hai âm có cường độ âm khác nhau nhưng giống nhau về độ cao

D. Hai âm có cường độ âm khác nhau và độ cao cũng khác nhau

Câu 252 : Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng

A. 100dB   

B. 20dB      

C. 30dB      

D. 40dB

Câu 253 : Micro trong máy phát thanh vô tuyến có tác dụng:

A. Khuếch đại đao động âm từ nguồn phát

B. Trộn dao động âm tần với dao động điện cao tần

C. Biến dao động âm từ nguồn phát thành dao động điện từ cùng quy luật

D. Hút âm thanh do nguồn phát ra vào bên trong

Câu 254 : Chọn phát biểu đúng khi có sóng dừng trên sợi dây dài I.

A. Dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì l=k+12λ2 với k = 0,1,2,3…

B. Hai nút hoặc hai bụng sóng cách nhau λ/2

C. Dao động ở các bụng sóng giống nhau về biên độ, tần số và pha

D. Dao động ở hai múi sóng dừng liền kề luôn ngược pha nhau

Câu 258 : Trong chiếc điện thoại di động

A. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến

B. chi có máy thu sóng vô tuyến

C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến

D. chỉ có máy phát sóng vô tuyến

Câu 260 : Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu đúng là

A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới

B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ

C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới

D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ

Câu 262 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=4cos2πtπxcmvới x : cm ; t giây, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Bước sóng là 2cm  

B. Tần số của sóng là 10Hz

C. Bước sóng là 2m  

D. Biên độ của sóng là 4cm

Câu 263 : Sóng cơ truyền được trong các môi trường

A. rắn, lỏng và khí

B. chân không, rắn và lỏng

C. lỏng, khí và chân không

D. khí, chân không và rắn

Câu 264 : Khi sóng cơ và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước phát biểu đúng là

A. Bước sóng của sóng cơ tăng, sóng điện từ giảm

B. Bước sóng của sóng cơ giảm, sóng điện từ tăng

C. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều giảm

D. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều tăng

Câu 266 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng

A. tăng bước sóng của tín hiệu

B. tăng tần số của tín hiệu.

C. tăng chu kì của tín hiệu      

D. tăng cường độ của tín hiệu.

Câu 267 : Sóng cơ học không truyền được trong môi trường nào?

A.  chất khí

B. chất lỏng 

C. chất rắn  

D. chân không

Câu 271 : Lượng năng lượng được sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi trong một đơn vị thời gian gọi là

A. cường độ âm.  

B. độ to của âm.   

C. mức cường độ âm.     

D. năng lượng âm.

Câu 272 : Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, ngược pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi. Trong quá trình truyền sóng, phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB

A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn

B. dao động có biên độ gấp đôi biên độ của nguồn

C. dao động với biên độ bằng  biên độ dao động của mỗi nguồn

D. không dao động

Câu 273 : Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng

A. từ 0 dB đến 1000 dB.

B. từ 10 dB đến 100 dB.

C. từ 10 dB đến 1000 dB.

D. từ 0 dB đến 130 dB.

Câu 274 : Khi ở nhà đang nghe đài phát thanh mà có ai đó cắm rút bếp điện, bàn là thì thường nghe thấy có tiếng lẹt xẹt trong loa vì

A. Do thời tiết xấu nên sóng bị nhiễu

B. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tạo sóng điện từ gây nhiễu âm thanh

C. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tác động đến mạng điện trong nhà

D. Do bếp điện, bàn là là những vật trực tiếp làm nhiễu âm thanh

Câu 275 : Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm

A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.

B. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

D. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

Câu 278 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao

B. sóng âm là một sóng cơ

C. tốc độ truyền âm phụ thuốc vào bản chất của môi trường truyền âm

D. sóng âm không truyền được trong chân không

Câu 279 : Cánh con muỗi dao động với chu kỳ 80ms phát ra âm thuộc vùng:

A. âm thanh         

B. siêu âm   

C. tạp âm    

D. hạ âm

Câu 289 : Một nguồn âm gây ra cường độ âm tại M là IM và tại N là IN. Mối liên hệ giữa cường độ âm tại M và N là

ALM  LN = 10logINIM(dB)

B. LM + LN = 10logIMIN(dB)

C. LM  LN = logIMIN(dB)

D. LM  LN = 10logIMIN(dB)

Câu 308 : Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là 20cm thì bước sóng là:

A. 80cm. 

B. 5cm.                 

C. 10cm.              

D. 40cm.

Câu 311 : Trên một sợi dây rất dài nằm ngang đang có một sóng hình sin truyền sang phải theo chiều dương của trục Ox từ nguồn O. Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm có dạng như hình vẽ. Điểm M trên dây

A. Đang đi xuống và chậm pha hơn O một lượng 3π4

B. Đang đi sang phải và sớm pha hơn O một lượng 3π8

C. Đang đi lên và sớm pha hơn O một lượng 3π8  

D. Đang đi sang trái và chậm hơn O một lượng 3π8 

Câu 313 : Một sóng cơ có phương trình u=12,5sin2π10t0,025xmm (x tính bằng cm, t tính bằng s). Sóng trên dây có bước sóng là:

A. 30cm. 

B. 40cm                

C. 20cm.              

D. 10 cm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247