A. 5,84.105 m/s.
B. 6,24.105 m/s
C. 5,84.106 m/s
D. 6,24.106 m/s.
A. Hiện tượng giao thoa dễ quan sát đối với ánh sáng có bước sóng ngắn.
B. Hiện tượng quang điện chứng tỏ tính chất sóng của ánh sáng.
C. Những sóng điện từ có tần số càng lớn thì tính chất sóng thể hiện càng rõ.
D. Sóng điện từ có bước sóng lớn thì năng lượng phô tôn nhỏ.
A. N = 3.1020
B. N = 5.1015
C. N = 6.1018
D. N = 2.1022
A. Wdmax = 2,48.10-19 J
B. Wdmax = 5,40.10-20 J
C. Wdmax = 8,25.10-19 J
D. Wdmax = 9,64.10-20 J
A. 16mA
B. 1,6A
C. 1,6mA
D. 16A
A. 3,420eV
B. 3,549eV
C. 3,279eV
D. 3,732eV
A. 6,625.10-19 J.
B. 6,265.10-19 J.
C. 8,526.10-19 J.
D. 8,625.10-19 J.
A. 0,78eV
B. 0,73eV
C. 0,66eV
D. 0,56eV
A. 9,63.10-19 J
B. 9,63.10-20 J
C. 9,63.10-21 J
D. 9,63.10-22 J
A. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không thay đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng.
A. 16,6 mW
B. 8,9 mW
C. 5,72 mW
D. 0,28 mW
A. 2,72 mA
B. 2,04 mA
C. 4,26 mA
D. 2,57 mA
A. vùng hồng ngoại
B. vùng tử ngoại
C. vùng ánh sáng nhìn thấy
D. vùng khả kiến
A. tăng cường độ ánh sáng kích thích.
B. giảm cường độ ánh sáng kích thích.
C. tăng bước sóng ánh sáng kích thích.
D. giảm bước sóng ánh sáng kích thích.
A. 4,35 mm.
B. 2,78 mm.
C. 7,07 mm.
D. 3,04 mm.
A. 423 km/s
B. 341km/s
C. 293km/s
D. 354km/s
A. 0,625 μm.
B. 0,615 μm
C. 0,610 μm
D. 0,620 μm
A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần.
C. công thoát của êlectrôn giảm ba lần.
D. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247